침대 (Danh từ): giường
- 1인용 침대: giường đơn
- 2인용 침대: giường đôi
- 간이 침대: giường gấp
- 겸용 침대: giường kiêm dụng
- 군용 침대: giường quân đội
- 병원 침대: giường bệnh viện
- 보조 침대: giường phụ
- 야전 침대: giường dã chiến
- 이동 침대: giường lưu động
- 이층 침대: giường hai tầng
- 환자용 침대: giường bệnh
- 침대 매트리스: nệm giường
- 침대 머리맡: kê đầu giường
- 침대 밑: gầm giường
- 침대 발치: chân giường
- 침대 생활: sinh hoạt trên giường
- 침대 속: trong giường
- 침대 시트: ga trải giường
- 침대 아래: gầm giường
- 침대 위: trên giường
- 침대 커버: ga trải giường
- 침대를 사용하다: dùng giường
- 침대에 걸터앉다: ngồi ghé trên giường
- 침대에 눕다: nằm trên giường
- 침대에 올라가다: leo lên giường
- 침대에 있다: ở trên giường
- 침대에서 내려오다: xuống giường
- 침대에서 몸을 일으키다: ra khỏi giường
- 침대에서 빠져나 오다: ra khỏi giường
- 침대에서 일어나다: ra khỏi giường
- 침대에서 자다: ngủ trên giường
예문:
- 침대에서 몸을 일으켜 옷을 입었다.
Tôi đứng dậy khỏi giường và mặc quần áo.
- 불을 끄고 침대에 올라가 누웠다.
Tôi tắt đèn, lên giường và nằm.
- 나는 아침 11시까지 침대에 있었다.
Tôi đã ở trên giường đến 11 giờ sáng.
- 아내는 천천 히 침대에서 일어났다.
Người vợ từ từ đứng dậy khỏi giường.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
_________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102