(1) chuyển, dời
- 무엇을 치우다: dịch chuyển cái gì
- 어디로 치우다: di chuyển đến đâu
- 구석으로 치우다: di chuyển ra góc
- 한쪽으로 치우다: di chuyển sang một phía
예문:
- 저기 쓰레기를 좀 치워야겠어요.
Phải dọn đống rác ở đằng kia thôi. - 엄마는 탁자 위의 그림을 치우고 식판을 놓았다.
Mẹ dời bức tranh trên bàn đi và đặt bàn ăn lên. - 할아버지는 혼자서 간밤에 쌓인 눈 을 치웠다.
Ông đã một mình dọn dẹp tuyết chất đống đêm qua.
(2) dọn dẹp, chỉnh lý
- 어디를 치우다: dọn dẹp nơi nào
- 방을 치우다: dọn phòng
- 집을 치우다: dọn nhà
- 책상을 치우다: dọn bàn học
- 상을 치우다: dọn bàn
예문:
- 일요일이면 온 식구가 집 안을 치웠다.
Cứ vào chủ nhật là cả nhà lại dọn dẹp nhà cửa. - 어머니는 사람을 보내서 빈 집을 치우고 청소를 하게 하였다.
Mẹ gọi người đến dọn dẹp và chỉnh đốn ngôi nhà trống. - 나는 문간을 깨끗 이 치우고 아침저녁으로 꽃밭에 물을 준다.
Tôi dọn dẹp ô cửa và tưới nước cho vườn hoa vào buổi sáng và tối.
(3) hoàn thành, kết thúc
- 갈아 치우다: thay thế
- 먹어 치우다: ăn sạch
- 팔아 치우다: bán đi, bán mất rồi
예문:
- 이 일을 빨리 해 치우자.
Hãy nhanh chóng hoàn thành việc này. - 개는 밥을 순식간에 먹어 치웠다.
Chú chó đã ăn sạch cơm trong nháy mắt - 남자는 아무도 모르게 집을 팔아 치웠다.
Người đàn ông đã bán nhà mà không ai biết.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
_________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
Rất tuyệt vời, cảm ơn Trung tâm rất nhiều