Tìm hiểu về từ 가까이

가까이( phó từ/ danh từ): gần

1.Bên cạnh, gần

  1. 어디 가까이: gần chỗ nào
  2. 문 가까이: gần cửa
  3. 시장 가까이: gần chợ
  4. 집 가까이: gần nhà
  5. 학교 가까이: gần trường học
  6. 더 가까이: gần hơn nữa
  7. 조금씩 가까이: gần hơn một chút
  8. 좀 더 가까이: gần hơn chút nữa
  9. 가까이 가다: đến gần
  10. 가까이 계시다: ở gần
  11. 가까이 내려가다: xuống gần
  12. 가까이 다가가다: đến gần
  13. 가까이 다가오다: đến gần
  14. 가까이 두다: để gần
  15. 가까이 보이다: thấy gần
  16. 가까이 살다: sống gần
  17. 가까이 앉다: ngồi gần
  18. 가까이 오다: đến gần
  19. 가까이 있다: ở gần
  20. 가까이 접근하다: tiếp cận gần
  21. 가까이 주차하다: đậu xe gần

예문:

  • 더 가까이 다가오세요

Hãy lại gần hơn nữa

  • 너무 가까이 가면 개에 물릴 수도 있습니다

Nếu đến gần quá thì chó có thể cắn đấy

  • 가까이 오라니까 왜 자꾸 멀리 가요?

 Bảo lại gần mà sao cứ đi xa vậy

  • 차를 벽 가까이 주차했다

Chiếc xe đậu sát tường

  • 집 가까이에 이런 산이 있어서 퍽 다행이다

Thật may mắn khi có ngọn núi gần nhà như thế này

  • 그렇게 가까이에서 TV를 보다가는 눈이 나빨 것 같아서요

Nếu cứ xem TV gần như thế thì mắt sẽ bị cận cho xem

2.Khoảng, gần như

  1. 몇 가까이: gần bao nhiêu
  2. 서른 가까이: gần ba mươi
  3. 마흔 가까이: gần bốn mươi
  4. 몇 달 가까이: gần mấy tháng
  5. 몇 분 가까이: gần mấy phút
  6. 몇 시간 가까이: gần mấy tiếng đồng hồ
  7. 몇 주일 가까이: gần mấy tuần
  8. 십 분 가까이: gần 10 phút
  9. 일주일 가까이: gần 1 tuần
  10. 한 달 가까이: gần một tháng
  11. 한 시간 가까이: gần 1 tiếng đồng hồ
  12. 몇 갑절 가까이: gần gấp mấy lần
  13. 몇 배 가까이: gần gấp mấy lần
  14. 가까이 계속되다: tiếp tục gần
  15. 가까이 기다리다: chờ gần
  16. 가까이 되다: trở nên gần gũi
  17. 가까이 지나다: đi qua gần
  18. 가까이 지속하다: duy trì sự gần gũi
  19. 가까이 늘다: tăng gần
  20. 가까이 늘어나다: tăng lên gần
  21. 가까이 떨어지다: rơi xuống gần
  22. 가까이 오르다:  leo lên gần

 

예문:

  • 아이가 학원에서 끈난 지 두 시간 가까이 지났는데도 아직 집에 도착하지 않는다

Đứa bé vẫn chưa về đến nhà dù học viện đã kết thúc được gần 2 tiếng rồi

  • 떠난 지 한 달 가까이 되었는데 연락이 없어요

Đã rời đi được gần 1 tháng rồi mà không có liên lạc gì

  • 음식을 주문한 지 삼십 분 가까이 되었어요

Mình đã gọi đồ ăn được gần 30 phút rồi

  • 큰 이모는 나이가 마흔 가까이 되실 거예요

Dì lớn chắc cũng gần 40 tuổi rồi

 

3.Một cách gần gũi

  1. 누구와 가까이: gần gũi với ai
  2. 가장 가까이: gần nhất
  3. 매우 가까이: rất gần
  4. 아주 가까이: rất gần
  5. 가까이 느껴지다: cảm thấy gần gũi
  6. 가까이 느끼다: cảm thấy gần gũi
  7. 가까이 사귀다: kết bạn gần
  8. 가까이 지내다: ở gần

 

예문:

  • 선생님과 가까이 지내고 싶어요

Muốn ở gần với thầy

  • 어떤 사람과 가까이 지내려면 같이 밥을 먹는 것이 가장 빠른 길이다

Muốn gần gũi với người nào thì ăn cơm chung là con đường nhanh nhất

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
Website: https://kanata.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x