(1) 선수 (danh từ): tuyển thủ, cầu thủ, vận động viên
- 우수한 선수 Cầu thủ ưu tú
- 젊은 선수 Cầu thủ trẻ
- 출전한 선수 Cầu thủ ra quân
- 골프 선수 Vận động viên Golf
- 배구 선수 Tuyển thủ bóng chuyền
- 야구 선수 Cầu thủ bóng chày
- 축구 선수 Cầu thủ bóng đá
- 테니스 선수 Vận động viên Tennis
- 핸드볼 선수 Vận động viên bóng ném
- 교체 선수 Cầu thủ được đổi
- 남자 선수 Cầu thủ nam
- 대표 선수 Cầu thủ đại diện
- 무명 선수 Cầu thủ vô danh
- 단거리 선수 Vận động viên chạy cự li ngắn
- 상대 선수 Cầu thủ đối phương
- 아마 선수 Cầu thủ nghiệp dư
- 양 팀 선수 Cầu thủ 2 đội
- 여자 선수 Cầu thủ nữ
- 올림픽 선수 Vận động viên Olympic
- 외국인 선수 Cầu thủ nước ngoài
- 은퇴 선수 Cầu thủ về hưu
- 장거리 선수 Vận động viên chạy cự li dài
- 주전 선수 Cầu thủ chính
- 직업 선수 Cầu thủ chuyên nghiệp
- 참가 선수 Cầu thủ tham gia
- 최우수 선수 Cầu thủ xuất sắc
- 출전 선수 Cầu thủ ra quân
- 프로 선수 Cầu thủ chuyên nghiệp
- 현역 선수 Cầu thủ đang hoạt động
- 후보 선수 Cầu thủ dự bị
- 선수 관리 Sự quản lý cầu thủ
- 선수 교체 Sự đổi cầu thủ
- 선수 명단 Danh sách cầu thủ
- 선수 생활 Đời sống cầu thủ
- 선수 선발 Sự lựa chọn cầu thủ
- 선수 시절 Sự nghiệp cầu thủ
- 선수 육성 Sự đào tạo cầu thủ
- 선수가 금메달을 따다 Cầu thủ đạt huy chương vàng
- 선수가 되다 Trở thành cầu thủ
- 선수가 득점하다 Cầu thủ ghi bàn
- 선수가 이기다 Cầu thủ dành chiến thắng
- 선수가 입장하다 Cầu thủ vào sân
- 선수가 참가하다 Cầu thủ tham gia
- 선수를 교체하다 Đổi cầu thủ
- 선수를 뽑다 Tuyển chọn cầu thủ
- 선수를 선발하다 Lựa chọn cầu thủ
- 선수를 충원하다 Bổ sung cầu thủ
- 선수를 파견하다 Cử cầu thủ đến
- 선수를 응윈하다 Cổ vũ cầu thủ
- 선수를 하다 Trở thành cầu thủ
- 선수로 나가다 Xuất hiện như cầu thủ
- 선수로 뛰다 Làm 1 vận động viên
- 선수로 뽑히다 Được bầu chọn là cầu thủ
- 선수로 참가하다 Tham gia với vị trí cầu thủ
- 선수로 출전하다 Ra quân với vị trí cầu thủ
- 선수로 활약하다 Hoạt động tích cực với vai trò cầu thủ
예문 :
- 준결승 경기부터 올라오느라 선수들의 체력 소모가 많았다.
Vì phải lội ngược dòng trong trận đấu bán kết nên các cầu thủ đã tiêu hao rất nhiều sức lực.
- 우리 선수들이 뜰뜰 뭉쳐 이룬 우승이다.
Chiến thắng là các cầu thủ của chúng ta tập hợp lại cùng nhau.
- 이번 경기에서 거의 기대를 걸지 않았던 선수들이 메달을 땄다.
Ở trận đấu lần này những cầu thủ hầu như không được kỳ vọng đã nhận được huy chương.
- 게임은 21점을 먼저 얻는 선수가 이기게 된다.
Trò chơi là tuyển thủ nào nhận được 21 điểm trước thì dành được chiến thắng.
- 그는 최우수 선수로 뽑혔다.
Anh ấy được bầu chọn là cầu thủ xuất sắc nhất.
(2) 선수 (danh từ): chuyên gia
- 사냥의 선수 Chuyên gia săn bắn
- 살인의 선수 Chuyên gia giết người
- 어찌하는 데에 선수 Chuyên gia
- 걷는 데에 선수 Chuyên gia đi bộ
- 빨래하는 데에 선수 Chuyên gia giặt giũ
- 어질러 놓는 데에 선수 Chuyên gia gây chuyện
- 공부하는 데에 선수 Chuyên gia học hành
- 선수가 되다 Trở thành chuyên gia.
예문 :
- 그는 자취 생활 삼 년에 빨래하는 데도 선수가 되었다.
Anh ấy đã trở thành chuyên gia giặt giũ sau 3 năm ở trọ.
- 우리 집사람은 다른 것을 몰라도 탕수육 만드는 데는 선수야.
Vợ tôi dù không biết làm mấy việc khác nhưng là chuyên gia nấu sườn xào chua ngọt.
- 걷는 데는 선수과 신용을 지키는 데는 일등인 김 권사는 나갔다.
Tư tế Kim người đứng đầu trong việc duy trì sự tín nhiệm và là một chuyên gia về đi bộ đã xuất hiện.
- 거미 사냥의 선수인 그 사람은 흙담을 세밀히 조사하고 있다.
Người chuyên gia bắt nhện đó đang tỉ mỉ kiểm tra bờ rào đất.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
chia sẻ hay quá ạ, rất bổ ích, mình được biết thêm nhiều từ rất hay.