냄새 (Danh từ): Mùi hương
(1) 냄새: Mùi hương
- 무슨 냄새: Mùi gì
- 어떤 냄새: Mùi nào đó
- 고소한 냄새: Mùi thơm ngon, hấp dẫn
- 고약한 냄새: Mùi hôi thối
- 구수한 냄새: Mùi thơm ngon
- 그윽한 냄새: Mùi dịu nhẹ
- 달짝지근한 냄새: Mùi ngòn ngọt
- 독한 냄새: Mùi nồng nặc
- 매캐한 냄새: Mùi ẩm mốc
- 비릿한 냄새: Mùi tanh
- 새콤한 냄새: Mùi chua chua
- 쉰 냄새: Mùi ôi thiu
- 썩은 냄새: Mùi thối rữa
- 이상한 냄새: Mùi kì lạ
- 좋은 냄새: Mùi thơm
- 짙은 냄새: Mùi nồng nặc
- 퀴퀴한 냄새: Mùi hôi thối
- 향기로운 냄새: Mùi thơm
- 굽는 냄새: Mùi nướng
- 썩는 냄새: Mùi thối rữa
- 타는 냄새: Mùi khét
- 소독약 냄새: Mùi thuốc khử trùng
- 거름 냄새: Mùi phân bón
- 고기 냄새: Mùi thịt
- 곰팡이 냄새: Mùi nấm mốc
- 기름 냄새: Mùi xăng dầu
- 김치 냄새: Mùi kim chi
- 꽃 냄새: Mùi hoa
- 나무 냄새: Mùi cây
- 담배 냄새: Mùi thuốc lá
- 돈 냄새: Mùi tiền
- 된장 냄새: Mùi đậu tương
- 땀 냄새: Mùi mồ hôi
- 레몬 냄새: Mùi chanh
- 마늘 냄새: Mùi tỏi
- 바다 냄새: Mùi biển
- 발 냄새: Mùi hôi chân
- 병원 냄새: Mùi bệnh viện
- 생선 냄새: Mùi cá
- 술 냄새: Mùi rượu
- 약 냄새: Mùi thuốc
- 음식 냄새: Mùi thức ăn
- 책 냄새: Mùi sách
- 풀 냄새: Mùi cỏ
- 향수 냄새: Mùi nước hoa
- 화약 냄새: Mùi hoá dược
- 화장품 냄새: Mùi mĩ phẩm
- 냄새가 나다: Bốc mùi
- 냄새가 독특하다: Mùi đặc biệt
- 냄새가 묻다: Nhuốm mùi
- 냄새가 배다: Mùi quen thuộc
- 냄새가 심하다: Mùi nồng nặc
- 냄새가 코를 찌르다: Mùi xộc vào mũi
- 냄새를 가지다: Có mùi
- 냄새를 느끼다: Cảm nhận được mùi
- 냄새를 맡다: Ngửi mùi
- 냄새를 풍기다: Toả mùi
- 냄새로 가득 차다: Tràn ngập mùi
- 냄새로 느껴지다: Cảm nhận bằng mùi
- 냄새로 알아보다: Nhận biết bằng mùi
- 냄새로 절어있다: Bị sặc mùi
- 냄새에 취하다: Say trong mùi hương
예문:
- 그의 입에서 술 냄새가 풍겼다.
Miệng anh ấy nồng nặc mùi rượu.
- 그옥한 냄새가 온 집안에 가득했다.
Mùi hôi thối đó tràn ngập khắp nhà.
- 고무 타는 냄새가 코를 찌른다.
Mùi cao su cháy xộc thẳng vào mũi.
- 어디서 고소한 냄새가 났다.
Có mùi thơm từ đâu đó.
(2) 냄새: Mùi, hơi hướng
- 무슨 냄새: Mùi gì
- 어떤 냄새: Mùi nào đó
- 따뜻한 냄새: Mùi ấm áp
- 묘한 냄새: Mùi huyền bí
- 불결한 냄새: Mùi bẩn thỉu
- 억압적인 냄새: Mùi áp bức
- 역겨운 냄새: Mùi buồn nôn
- 역한 냄새: Mùi buồn nôn, hôi thối
- 가을 냄새: Mùi mùa thu
- 군인 냄새: Mùi quân nhân
- 권위주의 냄새: Mùi của chủ nghĩa độc tài
- 노인 냄새: Mùi của người già
- 사람 냄새: Mùi của con người
- 자연 냄새: Mùi của tự nhiên
- 냄새가 나다: Bốc mùi
- 냄새가 독특하다: Mùi đặc biệt
- 냄새가 배어 있다: Mùi quen thuộc
- 냄새가 싫다: Ghét mùi
- 냄새가 없어지다: Mất mùi
- 냄새가 좋다: Mùi thơm
- 냄새가 지독하다: Mùi kinh khủng
- 냄새가 진동하다: Mùi nồng nặc
- 냄새가 코를 찌르다: Mùi xộc vào mũi
- 냄새가 퍼지다: Mùi lan toả
- 냄새가 풍기다: Mùi nồng nặc
- 냄새를 느끼다: Cảm nhận mũi
- 냄새를 맡다: Ngửi mùi
- 냄새를 풍기다: Bốc mùi
- 냄새를 피우다: Toả mùi
예문:
- 10월이 되니 학교 곳곳에서 가을 냄새가 난다.
Đến tháng 10, khắp trường đều có mùi mùa thu.
- 모처럼 사람의 냄새가 나는 것 같았다.
Lâu rồi mới cảm thấy mùi của con người.
- 그의 작품에는 매우 토속적인 냄새가 배어 있다.
- 냄새를 맡다: Phát hiện ra, đánh hơi ra
예문:
- 벌써 놈들이 냄새를 맡고 여기까지 내려온 모양입니다.
Có vẻ như chúng đã ngửi thấy mùi và đi xuống tận đây.
- 조 차장이 가장 먼저 냄새를 맡고 나를 닦달하기 시작했다.
Phó giám đốc Jo đã phát hiện ra đầu tiên và bắt đầu la mắng tôi.
_______________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
_________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, Phường 8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102