(1) 부담 (Tính từ): Gánh nặng
- 경비 부담: Gánh nặng kinh phí
- 교육비 부담: Gánh nặng học phí
- 비용 부담: Gánh nặng phí tiêu dùng
- 세 부담: Gánh nặng thuế
- 세금 부담: Gánh nặng thuế
- 업무 부담: Gánh nặng công việc
- 조세 부담: Gánh nặng thuế
- 공동 부담: Gánh nặng cộng đồng
- 국고 부담: Gánh nặng ngân khố
- 기업 부담: Gánh nặng công ty
- 본인 부담: Gánh nặng bản thân
- 수익자 부담: Người hưởng lợi
- 수취인 부담: Người thụ hưởng
- 정부 부담: Gánh nặng chính phủ
- 학부모 부담: Gánh nặng phụ huynh
- 환자 부담: Gánh nặng bệnh nhân
- 위험 부담: Rủi ro
- 이중 부담: Gánh nặng gấp đôi
- 추가 부담: Thêm gánh nặng
- 부담 금액: Số tiền chi trả
- 부담 원칙: Nguyên tắc chi trả
- 부담이 가중되다: Gánh nặng gia tăng
- 부담이 과중하다: Gánh nặng quá mức
- 부담이 높다: Gánh nặng cao
- 부담이 늘어가다: Gánh nặng gia tăng
- 부담이 늘어나다: Gánh nặng gia tăng
- 부담이 돌아오다: Gánh nặng trở lại
- 부담이 줄다: Gánh nặng giảm
- 부담이 줄어들다: Gánh nặng giảm sút
- 부담이 커지다: Gánh nặng trở nên lớn hơn
- 부담이 크다: Gánh nặng lớn
- 부담을 가중시키다: Gánh nặng gia tăng
- 부담을 감수하다: Chịu gánh nặng
- 부담을 경감시키다: Giảm bớt gánh nặng
- 부담을 늘리다: Gánh nặng tăng lên
- 부담을 멀다: Mang gánh nặng
- 부담을 밀어주다: Đẩy gánh nặng
- 부담을 면제하다: Giảm bớt gánh nặng
- 부담을 주다: Mang đến gánh nặng
- 부담을 줄이다: Giảm gánh nặng
- 부담을 하다: Mang gánh nặng
- 부담으로 돌아가다: Nhận gánh nặng
- 부담으로 되돌아오다: Nhận gánh nặng
- 부담으로 떠넘겨지다: quá tải
- 부담을 가볍게 하다: Giảm nhẹ gánh nặng
- 부담을 가중시키다: Gánh nặng trở nên lớn hơn
- 부담을 주다: Mang lại gánh nặng
- 부담을 줄이다: Giảm gánh nặng
예문:
- 낚시는 위험 부담이 없어 가족들이 즐기기에 좋다.
Vì việc câu cá thoải mái nên gia đình tận hưởng cùng nhau thật tốt.
- 교사들의 업무 부담을 줄여야 한다.
Phải giảm gánh nặng nghề nghề của giáo sư lại.
- 금융사들이 빌려주는 돈은 이자 외에 수수료 부담도 있다.
Ngoài tiền lãi, tiền cho vay của các tổ chức tài chính còn có gánh nặng phí.
- 이번 개편안으로 중산층의 살 속세 부담이 크게 줄었다.
Kế hoạch tái cơ cấu đã giảm đáng kể gánh nặng thuế thừa kế đối với tầng lớp trung lưu.
(2) 부담 (Tính từ): Áp lực
- 시간적 부담: Áp lực thời gian
- 심적 부담: Áp lực tinh thần
- 정신적 부담: Áp lực tinh thần
- 과도한 부담: Áp lực quá mức
- 과중한 부담: Quá tải
- 큰 부담: Áp lực lớn
- 강의 부담: Áp lực bài giảng
- 시험 부담: Áp lực thi cử
- 입시 부담: Áp lực thi đầu vào
- 학습 부담: Áp lực học tập
- 마음의 부담: Gánh nặng trong lòng
- 부담이 없다: Không áp lực
- 부담이 오다: Áp lực
- 부담이 있다: Áp lực
- 부담이 적다: Ít áp lực
- 부담이 줄다: Giảm áp lực
- 부담이 줄어들다: Áp lực giảm
- 부담이 커지다: Áp lực dần lớn lên
- 부담이 크다: Áp lực lớn
- 부담을 가지다: Áp lực
- 부담을 느끼다: Cảm giác áp lực
- 부담을 덜다: Giảm áp lực
- 부담을 밀어주다: Áp lực
- 부담을 떠안다: Chịu áp lực
- 부담을 안다: Gánh áp lực
- 부담을 지다: Áp lực
- 부담을 짊어지다: Chịu áp lực
- 부담으로 나타나다: Áp lực
- 부담으로 날다: Áp lực
- 부담으로 돌아오다: Áp lực
예문:
- 수험 과목이 줄어든다가 해서 수험생의 부담이 완전히 없어 지는 것은 아니다.
Chỉ vì số môn phải giảm thi đi thì không có nghĩa là loại bỏ hoàn toàn gánh nặng cho học sinh.
- 일기 쓰기가 부담이 되지 않도록 한다.
Đừng để việc viết nhật ký trở thành gánh nặng.
- 취업 주부는 이중의 부담을 짊어진다.
Các bà nội trợ đi làm dần gánh vác gánh nặng gấp đôi.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
Cảm ơn Kanata đã chia sẻ <3