(1) [한 곳을 중심으로 하여 동그라미를 그리며 움직이다]: chọn một nơi nào đó làm trọng tâm và di chuyển theo vòng tròn xung quanh điểm đó
- 물레가 돌다: Bánh xe quay (máy quay sợi) đang xoay vòng
- 선풍기가 돌다: máy quạt đang quay
- 우주선이 돌다: tàu vũ trụ đang di chuyển
- 지구가 돌다: trái đất đang xoay tròn
- 팽이가 돌다: con quay đang xoay tròn
- 헬기가 돌다: máy bay trực thăng đang di chuyển
- 맴을 돌다: xoay vòng
- 주위를 돌다: quay quanh
- 뱅글뱅글 돌다: xoay tít
- 빙글빙글 돌다: quay vòng vòng
- 빙빙 돌다: quanh quẩn
- 빨리 돌다: quay tít
- 천천히 돌다: xoay từ từ
- 빠르게 돌다: xoay vèo vèo
예문:
- 개은 점점 빨리 맴을 돌았다.
Chú chó xoay vòng càng lúc càng nhanh.
- 벽에 매달린 선풍기가 돌고 있었다.
Quạt treo tường đang quay.
- 뱅글뱅글 돌던 팽이가 쓰러졌다.
Con quay xoay tít rồi ngã xuống.
(2) [어떤 장소를 원을 지어 움직이다]: di chuyển xung quanh một nơi theo hình vòng tròn
- 교정을 돌다: dạo vòng quanh vườn trường
- 둘레를 돌다: vòng quanh
- 마당을 돌다: dạo vòng quanh sân
- 방을 돌다: dạo vòng quanh phòng
- 실내를 돌다: đi vòng quanh nhà
- 운동장을 돌다: đi vòng quanh sân vận động
- 육상 트랙을 돌다: chạy vòng quanh đường đua
- 장터를 돌다: dạo vòng quanh khu chợ
- 주변을 돌다: đi vòng quanh
- 주위을 돌다: đi dạo quanh
- 맴을 돌다: quay vòng
- 몇 바퀴 돌다: chạy vài vòng
- 빌글빙글 돌다: quay vòng vòng
- 빙빙 돌다: quanh quẩn
- 빨리 돌다: quay tít
- 뺑뺑 돌다: quay vòng vòng
- 천천히 돌다: xoay từ từ
- 둥글게 돌다: xoay vòng tròn
- 빠르게 돌다: xoay vèo vèo
예문:
- 지구는 태양 주위를 돈다.
Trái đất quay quanh mặt trời.
- 운동장을 여덟 바퀴 째 돌았을 때 날이 밝기 시작했다.
Khi tôi đã chạy được 8 vòng sân vận động thì trời cũng bắt đầu sáng.
- 장 할아버지는 할머니를 업고 방을 한 바퀴 돌았다.
Ông Jang cõng bà đi một vòng quanh phòng.
- 나는 원을 그리며 실내를 빙빙 돌았다.
Tôi đi vòng vòng trong nhà.
- 그녀는 버스와 전철을 갈아타며 서울 주위를 뺑뺑 돌았다.
Cô ấy bắt xe bus và tàu điện ngầm để đi thăm thú vòng quanh seoul.
(3) [일정한 범위 안에서 차례로 거쳐 가다]: luân phiên trong một vị trí nhất định
- 소주잔이 돌다: chuyền nhau ly rượu Soju
- 술이 돌다: chuyền rượu cho nhau
- 폭탄주가 돌다: chuyền nhau rượu pha
- 한 바퀴 돌다: luân phiên một vòng
예문:
- 술이 좌석을 한 바퀴 돌자 이내 취기가 올라 왔다.
Rượu được chuyền đi hết một lượt thì mọi người cũng bắt đầu hơi say.
- 어느덧 소주잔이 한 순배씩 돌자 분위기는 얼렁뚱땅 장기 자랑 판으로 돌아섰다.
Mới đó mà ly rượu Soju đã được chuyền hết một lượt, bầu không khí bắt đầu sôi nổi.
- 소주잔이 돌수록 일꾼들은 또 자연히 시끌벅적해졌다.
Ly rượu Soju càng chuyền đi nhiều lượt thì những người công nhân càng trở nên phấn khích.
(4) [제대로 움직이거나 작동하다]: di chuyển hoặc chuyển động theo đúng quy luật.
- 기계가 돌다: đồng hồ quay
- 바퀴가 돌다: bánh xe lăn
- 에어컨이 돌다: máy lạnh quay
- 혀가 돌다: uốn lưỡi
- 제대로 돌다: quay đúng cách
- 힘차게 돌다: xoay mạnh
예문:
- 술이 너무 과했던 탓으로 혀가 제대로 돌지 않았다.
Vì rượu quá mạnh nên lưỡi bị tê cứng
- 에어컨이 돌았지만 실내 온도는 30도가 넘을 듯했다.
Máy lạnh đang bật nhưng nhiệt độ trong phòng như thể trên 300C
- 기계가 힘차게 돌고 있었다.
Đồng hồ đang quay rất nhanh
- 인력거꾼은 낑낑 매며 끌지만 바퀴가 마음대로 돌지를 않는다.
Phu xe đã dồn hết sức để kéo xe nhưng bánh xe vẫn không xoay như ý muốn.
(5) [정신이 어지러워지다]: trạng thái lảo đảo
- 눈앞이 돌다: chóng mặt
- 머리가 돌다: đầu óc rối tung
- 머릿속이 돌다: đầu óc không tỉnh táo
- 천장이 돌다: chóng mặt
- 빙그르르 돌다: quay một vòng tròn
- 빙글빙글 돌다: quay tít
- 삥 돌다: quay cuồng
- 핑 돌다: lảo đảo
예문:
- 다리가 후들후들 떨리고 눈앞이 빙글빙글 돌았으나 정신없이 걸어 올랐다.
Chân tôi run bần bật và đầu óc thì không được tỉnh táo nhưng tôi vẫn thẩn thờ bước lên.
- 산에 오르자 나연이는 머리가 핑 돌았다.
Vừa lên đến núi thì Nayeon bị chóng mặt.
- 성진은 어지러웠다.
Sungjin bị chóng mặt.
- 천장이 빙그르르 돌았다.
Tôi bị chóng mặt.
- 머리가 삥 돌면서 그대로 넘어지려는 것을 겨우 중심을 잡았다.
Đầu óc tôi quay cuồng và tôi vất vả để giữ cho mình không bị ngã.
(6) [정신이 이생해지다]: điên cuồng, mất trí
- 머리가 돌다: điên cuồng
- 사람이 돌다: người điên
- 정신이 돌다: mất trí
- 단단히 돌다: điên chắc luôn
예문:
- 어쩌다가 저 나이에 정신이 돌았을까.
Làm thế nào mà ở độ tuổi đó lại có thể mất trí nhỉ.
- 저 놈은 돌았다.
Thằng đó điên rồi.
- 그는 영감이 돌아도 단단히 돌았다고 생각하고 방으로 돌아왔다.
Anh ấy nhận thấy cảm hứng đang dâng trào nhưng tinh thần thì không được ổn định nên đã quay trở về phòng.
- 저 여편네가 갑자기 머리가 돌아 버렸다.
Cô gái kia đột nhiên phát điên
(7) [눈물이나 침이 고이다]: nước mắt ứ trong mắt hay nước bọt đọng trong miệng.
- 눈에 돌다: ứ nước mắt
- 입 안에 돌다: nước bọt đọng trong miệng
- 입에 돌다: nước bọt đọng trong miệng
- 군침이 돌다: nước bọt đọng trong miệng
- 눈물이 돌다: nước mắt ứ trong mắt
- 물기가 돌다: hơi nước đọng lại
- 젖이 돌다: sữa tích tụ
- 핑 돌다: lăn tròn
예문:
- 고기 냄새를 맡으니 입 안에 군침이 돌았다.
Ngửi thấy mùi thịt thì nước dãi tự động chảy.
- 내 눈에서는 갑자기 눈물이 핑 돌았습니다.
Nước mắt tôi chợt trào ra.
- 아이의 눈에 물기가 돌았다.
Giọt nươc mắt ứ đọng trong đôi mắt đứa bé.
- 젖이 돌면 아이에게 젖을 준다.
Nếu mẹ có sữa thì cho trẻ uống sữa mẹ.
(8) [기운이나 빛이 겉으로 드러나다]: trải rộng, tỏa sáng, sáng bóng
- 기름기가 돌다: dầu mỡ tích tụ
- 생기가 돌다: tràn đầy sức sống
- 웃음이 돌다: nụ cười tỏa sáng
- 윤기가 돌다: bóng loáng
- 활기가 돌다: tràn đầy sinh khí
- 갑판 위에 돌다: ở trên boong tàu rất sáng
- 국물에 돌다: nước canh óng ánh
- 모발에 돌다: tóc bóng mượt
- 얼굴에 돌다: gương mặt thanh tú
- 좌석에 돌다: ghế trống
예문:
- 좋은 멸치는 국물이 담백하고 기름기가 돌지 않는다.
Canh cá cơm thì thanh đạm và không nhiều dầu mỡ.
- 엄마를 보자 아이 얼굴에 생기가 돌았다.
Ngay khi nhìn thấy mẹ thì gương mặt đứa bé đã trở nên rạng rỡ.
- 갑판 위에도 보기 드물게 활기가 돌았다.
Hiếm khi mà ở trên boong tàu lại tỏa ra ánh sáng.
- 동생의 얼굴에 웃음이 돌았다.
Nụ cười tỏa sáng trên gương mặt anh/em trai.
(9) [고루 퍼지다]: mở rộng, trải rộng ra; có hiệu lực.
- 돈이 돌다: xoay vốn
- 술기운이 돌다: say rượu
- 시장기가 돌다: cơn đói kéo dài
- 쓴맛이 돌다: vị đắng tỏa ra
- 약기운이 돌다: hơi thở yếu ớt
- 취기가 돌다: say bí tỉ
- 푸른 기가 돌다: màu xanh tươi sáng
- 화기가 돌다: bực dọc
- 활기가 돌다: tràn đầy sinh lực
예문:
- 취기가 돌자 그는 집에 가려고 일어섰다.
Ngay khi say rượu thì anh ấy đã đứng dậy đi về nhà.
- 한껏 찌푸려졌던 그들의 얼굴에 옅은 화기가 돌았다.
Có sự bực dọc trên khuôn mặt hết sức nhăn nhó của họ.
- 그의 얼굴에는 술기운이 돌았다.
Gương mặt say rượu của anh ấy.
- 그 말을 듣는 순간 나 역시 입에서 쓴맛이 돌았다.
Khoảnh khắc tôi nghe được tin đó, tôi hết sức nghẹn ngào và đau khổ
- 돈이 안 돌면 그 피해 역시 중소기업 등이 받는다.
Nếu không xoay vốn được thì các doanh nghiệp vừa và nhỏ cũng chịu thiệt hại.
(10) [소문 등이 사람들 사이에 퍼지다]: tin tức lan rộng
- 공론이 돌다: thảo luận chung
- 말이 돌다: lời nói truyền đi
- 소문이 돌다: tin đồn lan rộng
- 이야기가 돌다: câu chuyện được truyền đi
- 풍문이 돌다: tin đồn truyền đi nhanh như gió
- 괴질이 돌다: chứng bệnh lạ lây lan
- 돌림병이 돌다: bệnh dịch lây lan
- 유행이 돌다: dịch bệnh lây lan
- 기근이 돌다: nạn đói lây lan
- 전염병이 돌다: bệnh truyền nhiễm lây lan
- 어디에 돌다: lan truyền khắp nơi
- 마을에 돌다: lan truyền khắp xóm
- 전국에 돌다: lan truyền khắp nước
- 학교에 돌다: lan truyền khắp trường
- 크게 돌다: lan truyền rộng rãi
예문:
- 그가 큰 돈을 벌었다는 소문이 마을에 돌았다.
Tin đồn anh ấy kiếm được rất nhiều tiền dã lan truyền khắp xóm
- 영감이 그 물건을 자신의 집에 옮겼다는 풍문이 돌았지요.
Tin đồn rằng linh cảm đã chuyển đồ vật đó đến nhà của mình đang được lan truyền nhanh như gió.
- 전염병이 돌아 마을마다 많은 사람들이 죽었다.
Bệnh truyền nhiễm bùng phát khiến nhiều người đã chết ở khắp nơi
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
_________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102