Tìm hiểu về từ 돌다

(1) [ 곳을 중심으로 하여 동그라미를 그리며 움직이다]: chọn một nơi nào đó làm trọng tâm và di chuyển theo vòng tròn xung quanh điểm đó

  1. 물레가 돌다: Bánh xe quay (máy quay sợi) đang xoay vòng
  2. 선풍기가 돌다: máy quạt đang quay
  3. 우주선이 돌다: tàu vũ trụ đang di chuyển
  4. 지구가 돌다: trái đất đang xoay tròn
  5. 팽이가 돌다: con quay đang xoay tròn
  6. 헬기가 돌다: máy bay trực thăng đang di chuyển
  7. 맴을 돌다: xoay vòng
  8. 주위를 돌다: quay quanh
  9. 뱅글뱅글 돌다: xoay tít
  10. 빙글빙글 돌다: quay vòng vòng
  11. 빙빙 돌다: quanh quẩn
  12. 빨리 돌다: quay tít
  13. 천천히 돌다: xoay từ từ
  14. 빠르게 돌다: xoay vèo vèo

예문:

  • 개은 점점 빨리 맴을 돌았다.

Chú chó xoay vòng càng lúc càng nhanh.

  • 벽에 매달린 선풍기가 돌고 있었다.

Quạt treo tường đang quay.

  • 뱅글뱅글 돌던 팽이가 쓰러졌다.

Con quay xoay tít rồi ngã xuống.

(2) [어떤 장소를 원을 지어 움직이다]: di chuyển xung quanh một nơi theo hình vòng tròn

  1. 교정을 돌다: dạo vòng quanh vườn trường
  2. 둘레를 돌다: vòng quanh
  3. 마당을 돌다: dạo vòng quanh sân
  4. 방을 돌다: dạo vòng quanh phòng
  5. 실내를 돌다: đi vòng quanh nhà
  6. 운동장을 돌다: đi vòng quanh sân vận động
  7. 육상 트랙을 돌다: chạy vòng quanh đường đua
  8. 장터를 돌다: dạo vòng quanh khu chợ
  9. 주변을 돌다: đi vòng quanh
  10. 주위을 돌다: đi dạo quanh
  11. 맴을 돌다: quay vòng
  12. 몇 바퀴 돌다: chạy vài vòng
  13. 빌글빙글 돌다: quay vòng vòng
  14. 빙빙 돌다: quanh quẩn
  15. 빨리 돌다: quay tít
  16. 뺑뺑 돌다: quay vòng vòng
  17. 천천히 돌다: xoay từ từ
  18. 둥글게 돌다: xoay vòng tròn
  19. 빠르게 돌다: xoay vèo vèo

예문:

  • 지구는 태양 주위를 돈다.

Trái đất quay quanh mặt trời.

  • 운동장을 여덟 바퀴 째 돌았을 때 날이 밝기 시작했다.

Khi tôi đã chạy được 8 vòng sân vận động thì trời cũng bắt đầu sáng.

  • 장 할아버지는 할머니를 업고 방을 한 바퀴 돌았다.

Ông Jang cõng bà đi một vòng quanh phòng.

  • 나는 원을 그리며 실내를 빙빙 돌았다.

Tôi đi vòng vòng trong nhà.

  • 그녀는 버스와 전철을 갈아타며 서울 주위를 뺑뺑 돌았다.

Cô ấy bắt xe bus và tàu điện ngầm để đi thăm thú vòng quanh seoul.

(3) [일정한 범위 안에서 차례로 거쳐 가다]: luân phiên trong một vị trí nhất định

  1. 소주잔이 돌다: chuyền nhau ly rượu Soju
  2. 술이 돌다: chuyền rượu cho nhau
  3. 폭탄주가 돌다: chuyền nhau rượu pha
  4. 한 바퀴 돌다: luân phiên một vòng

예문:

  • 술이 좌석을 한 바퀴 돌자 이내 취기가 올라 왔다.

Rượu được chuyền đi hết một lượt thì mọi người cũng bắt đầu hơi say.

  • 어느덧 소주잔이 한 순배씩 돌자 분위기는 얼렁뚱땅 장기 자랑 판으로 돌아섰다.

Mới đó mà ly rượu Soju đã được chuyền hết một lượt, bầu không khí bắt đầu sôi nổi.

  • 소주잔이 돌수록 일꾼들은 또 자연히 시끌벅적해졌다.

Ly rượu Soju càng chuyền đi nhiều lượt thì những người công nhân càng trở nên phấn khích.

(4) [제대로 움직이거나 작동하다]: di chuyển hoặc chuyển động theo đúng quy luật.

  1. 기계가 돌다: đồng hồ quay
  2. 바퀴가 돌다: bánh xe lăn
  3. 에어컨이 돌다: máy lạnh quay
  4. 혀가 돌다: uốn lưỡi
  5. 제대로 돌다: quay đúng cách
  6. 힘차게 돌다: xoay mạnh

예문:

  • 술이 너무 과했던 탓으로 혀가 제대로 돌지 않았다.

Vì rượu quá mạnh nên lưỡi bị tê cứng

  • 에어컨이 돌았지만 실내 온도는 30도가 넘을 듯했다.

Máy lạnh đang bật nhưng nhiệt độ trong phòng như thể trên 300C

  • 기계가 힘차게 돌고 있었다.

Đồng hồ đang quay rất nhanh

  • 인력거꾼은 낑낑 매며 끌지만 바퀴가 마음대로 돌지를 않는다.

Phu xe đã dồn hết sức để kéo xe nhưng bánh xe vẫn không xoay như ý muốn.

(5) [정신이 어지러워지다]: trạng thái lảo đảo

  1. 눈앞이 돌다: chóng mặt
  2. 머리가 돌다: đầu óc rối tung
  3. 머릿속이 돌다: đầu óc không tỉnh táo
  4. 천장이 돌다: chóng mặt
  5. 빙그르르 돌다: quay một vòng tròn
  6. 빙글빙글 돌다:  quay tít
  7. 삥 돌다: quay cuồng
  8. 핑 돌다: lảo đảo

예문:

  • 다리가 후들후들 떨리고 눈앞이 빙글빙글 돌았으나 정신없이 걸어 올랐다.

Chân tôi run bần bật và đầu óc thì không được tỉnh táo nhưng tôi vẫn thẩn thờ bước lên.

  • 산에 오르자 나연이는 머리가 핑 돌았다.

Vừa lên đến núi thì Nayeon bị chóng mặt.

  • 성진은 어지러웠다.

Sungjin bị chóng mặt.

  • 천장이 빙그르르 돌았다.

Tôi bị chóng mặt.

  • 머리가 삥 돌면서 그대로 넘어지려는 것을 겨우 중심을 잡았다.

Đầu óc tôi quay cuồng và tôi vất vả để giữ cho mình không bị ngã.

(6) [정신이 이생해지다]: điên cuồng, mất trí

  1. 머리가 돌다: điên cuồng
  2. 사람이 돌다: người điên
  3. 정신이 돌다: mất trí
  4. 단단히 돌다: điên chắc luôn

예문:

  • 어쩌다가 저 나이에 정신이 돌았을까.

Làm thế nào mà ở độ tuổi đó lại có thể mất trí nhỉ.

  • 저 놈은 돌았다.

Thằng đó điên rồi.

  • 그는 영감이 돌아도 단단히 돌았다고 생각하고 방으로 돌아왔다.

Anh ấy nhận thấy cảm hứng đang dâng trào nhưng tinh thần thì không được ổn định nên đã quay trở về phòng.

  • 저 여편네가 갑자기 머리가 돌아 버렸다.

Cô gái kia đột nhiên phát điên

(7) [눈물이나 침이 고이다]: nước mắt ứ trong mắt hay nước bọt đọng trong miệng.

  1. 눈에 돌다: ứ nước mắt
  2. 입 안에 돌다: nước bọt đọng trong miệng
  3. 입에 돌다: nước bọt đọng trong miệng
  4. 군침이 돌다: nước bọt đọng trong miệng
  5. 눈물이 돌다: nước mắt ứ trong mắt
  6. 물기가 돌다: hơi nước đọng lại
  7. 젖이 돌다: sữa tích tụ
  8. 핑 돌다: lăn tròn

예문:

  • 고기 냄새를 맡으니 입 안에 군침이 돌았다.

Ngửi thấy mùi thịt thì nước dãi tự động chảy.

  • 내 눈에서는 갑자기 눈물이 핑 돌았습니다.

Nước mắt tôi chợt trào ra.

  • 아이의 눈에 물기가 돌았다.

Giọt nươc mắt ứ đọng trong đôi mắt đứa bé.

  • 젖이 돌면 아이에게 젖을 준다.

Nếu mẹ có sữa thì cho trẻ uống sữa mẹ.

(8) [기운이나 빛이 겉으로 드러나다]: trải rộng, tỏa sáng, sáng bóng

  1. 기름기가 돌다: dầu mỡ tích tụ
  2. 생기가 돌다: tràn đầy sức sống
  3. 웃음이 돌다: nụ cười tỏa sáng
  4. 윤기가 돌다: bóng loáng
  5. 활기가 돌다: tràn đầy sinh khí
  6. 갑판 위에 돌다: ở trên boong tàu rất sáng
  7. 국물에 돌다: nước canh óng ánh
  8. 모발에 돌다: tóc bóng mượt
  9. 얼굴에 돌다: gương mặt thanh tú
  10. 좌석에 돌다: ghế trống

예문:

  • 좋은 멸치는 국물이 담백하고 기름기가 돌지 않는다.

Canh cá cơm thì thanh đạm và không nhiều dầu mỡ.

  • 엄마를 보자 아이 얼굴에 생기가 돌았다.

Ngay khi nhìn thấy mẹ thì gương mặt đứa bé đã trở nên rạng rỡ.

  • 갑판 위에도 보기 드물게 활기가 돌았다.

Hiếm khi mà ở trên boong tàu lại tỏa ra ánh sáng.

  • 동생의 얼굴에 웃음이 돌았다.

Nụ cười tỏa sáng trên gương mặt anh/em trai.

(9) [고루 퍼지다]: mở rộng, trải rộng ra; có hiệu lực.

  1. 돈이 돌다: xoay vốn
  2. 술기운이 돌다: say rượu
  3. 시장기가 돌다: cơn đói kéo dài
  4. 쓴맛이 돌다: vị đắng tỏa ra
  5. 약기운이 돌다: hơi thở yếu ớt
  6. 취기가 돌다: say bí tỉ
  7. 푸른 기가 돌다: màu xanh tươi sáng
  8. 화기가 돌다: bực dọc
  9. 활기가 돌다: tràn đầy sinh lực

예문:

  • 취기가 돌자 그는 집에 가려고 일어섰다.

Ngay khi say rượu thì anh ấy đã đứng dậy đi về nhà.

  • 한껏 찌푸려졌던 그들의 얼굴에 옅은 화기가 돌았다.

Có sự bực dọc trên khuôn mặt hết sức nhăn nhó của họ.

  • 그의 얼굴에는 술기운이 돌았다.

Gương mặt say rượu của anh ấy.

  • 그 말을 듣는 순간 나 역시 입에서 쓴맛이 돌았다.

Khoảnh khắc tôi nghe được tin đó, tôi hết sức nghẹn ngào và đau khổ

  • 돈이 안 돌면 그 피해 역시 중소기업 등이 받는다.

Nếu không xoay vốn được thì các doanh nghiệp vừa và nhỏ cũng chịu thiệt hại.

(10) [소문 등이 사람들 사이에 퍼지다]: tin tức lan rộng

  1. 공론이 돌다: thảo luận chung
  2. 말이 돌다: lời nói truyền đi
  3. 소문이 돌다: tin đồn lan rộng
  4. 이야기가 돌다: câu chuyện được truyền đi
  5. 풍문이 돌다: tin đồn truyền đi nhanh như gió
  6. 괴질이 돌다: chứng bệnh lạ lây lan
  7. 돌림병이 돌다: bệnh dịch lây lan
  8. 유행이 돌다:  dịch bệnh lây lan
  9. 기근이 돌다: nạn đói lây lan
  10. 전염병이 돌다: bệnh truyền nhiễm lây lan
  11. 어디에 돌다: lan truyền khắp nơi
  12. 마을에 돌다: lan truyền khắp xóm
  13. 전국에 돌다: lan truyền khắp nước
  14. 학교에 돌다: lan truyền khắp trường
  15. 크게 돌다: lan truyền rộng rãi

예문:

  • 그가 큰 돈을 벌었다는 소문이 마을에 돌았다.

Tin đồn anh ấy kiếm được rất nhiều tiền dã lan truyền khắp xóm

  • 영감이 그 물건을 자신의 집에 옮겼다는 풍문이 돌았지요.

Tin đồn rằng linh cảm đã chuyển đồ vật đó đến nhà của mình đang được lan truyền nhanh như gió.

  • 전염병이 돌아 마을마다 많은 사람들이 죽었다.

Bệnh truyền nhiễm bùng phát khiến nhiều người đã chết ở khắp nơi

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/

https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/

_________________

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN

WEB: https://kanata.edu.vn

FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/

Cơ sở: 

  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x