(1) 낫다 (Động từ): Khỏi, tốt lên
- 낫다: Khỏi (bệnh)
- 감기가 낫다: Hết cảm cúm
- 독감이 낫다: Hết cảm cúm
- 몸살이 낫다: Đỡ đau nhức
- 병이 낫다: Khỏi bệnh
- 상처가 낫다: Lành vết thương
- 암이 낫다: Khỏi bệnh ung thư
- 금방 낫다: Mau khỏi
- 깨끗이 낫다: Khỏi hẳn
- 즉시 낫다: Khỏi ngay lập tức
- 씻은 듯이 낫다: Khỏi hẳn bệnh
- 거짓말처럼 낫다: Khỏi hẳn bệnh
예문:
- 그 약을 먹으니까 곧 감기가 나았습니다.
Vì uống thuốc đó nên tôi đã hết cảm ngay.
- 약을 먹어도 감기가 낫지 않아요.
Dù có uống thuốc thì cũng không khỏi cảm.
- 감기가 좀 낫기는 했지만 상태를 더 두고 보아야 해요.
Cảm cúm đã đỡ hơn một chút nhưng phải theo dõi tình trạng thêm chút nữa.
- 이 연고를 바르면 상처가 금방 나을 거예요.
Nếu bôi thuốc mỡ này thì vết thương sẽ nhanh lành thôi.
(2) 낫다 (Tính từ): Khá hơn, tốt hơn
- 낫다: Khá hơn, tốt hơn
- 무엇이 낫다: Cái gì tốt hơn
- 어찌하기가 낫다: Làm thế nào thì tốt hơn
- 어찌하는 것이 낫다: Làm thế nào thì tốt hơn
- 무엇보다 낫다: Tốt hơn tất cả cái gì
- 보다 낫다: Tốt hơn so với cái gì đó
- 예전보다 낫다: Tốt hơn trước đây
- 좀 더 낫다: Tốt hơn hẳn
- 한결 낫다: Tốt hơn đáng kể
예문:
- 서민들 살기에는 아무래도 겨울보다 여름이 낫다.
Đối với người dân, để sống thì mùa hè vẫn tốt hơn mùa đông.
- 학교에 가는 것보다 차라리 아파서 누워 있는 게 낫겠어요.
Thà rằng nằm đau còn hơn đi học.
- 네 편지를 기다리느니 차라리 내가 쓰는 게 낫겠다 싶어 이렇게 몇 자 적는다.
Tôi viết vài dòng như thế này rằng thà rằng tôi viết còn hơn chờ thư của bạn.
- 시간이 없으면 즉석 사진을 찍는 것이 나을걸요.
Nếu không có thời gian thì chụp ảnh tại chỗ sẽ tốt hơn.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102