관심 (Danh từ): [어떤 것에 쏠리는 마음이나 생각: Tâm trí hoặc suy nghĩ tập trung vào một cái gì đó]
- 개인적 관심: sở thích cá nhân
- 국민적 관심: mối quan tâm quốc gia
- 사회적 관심: sự quan tâm mang tính xã hội
- 세계적 관심: sự quan tâm mang tính toàn cầu
- 열광적인 관심: quan tâm nhiệt tình
- 적극적인 관심: quan tâm tích cực
- 지속적인 관심: mối quan tâm bền vững
- 각별한 관심: quan tâm đặc biệt
- 끈질긴 관심: sự quan tâm dai dẳng
- 끓임없는 관심: không ngừng quan tâm
- 남다른 관심: sự quan tâm đặc biệt
- 따뜻한 관심: sự quan tâm ấm áp
- 뜨거운 관심: sự quan tâm nồng nhiệt
- 별다른 관심: sự quan tâm đặc biệt
- 비상한 관심: sự quan tâm đặc biệt
- 지대한 관심: sự quan tâm to lớn
- 충분한 관심: quan tâm đầy đủ
- 특별한 관심: quan tâm đặc biệt
- 폭넓은 관심: sự quan tâm rộng rãi
- 깊은 관심: sự quan tâm sâu sắc
- 높은 관심: sự quan tâm cao cả
- 작은 관심: mối quan tâm nho nhỏ
- 큰 관심: mối quan tâm lớn
- 국민의 관심: sự quan tâm của nhân dân
- 세인의 관심: sự quan tâm của mọi người
- 시민들의 관심: sự quan tâm của người dân
- 팬들의 관심: sự quan tâm của người hâm mộ
- 관심 모으기: thu hút sự quan tâm
- 관심 밖: ngoài mối quan tâm
- 관심 분야: lĩnh vực quan tâm
- 관심 사항: hạng mục quan tâm
- 관심 속: trong mối quan tâm
- 관심 영역: lĩnh vực quan tâm
- 관심 집중: tập trung sự quan tâm
- 관심 표명: bày tỏ sự quan tâm
- 관심의 고조: đỉnh điểm của sự quan tâm
- 관심의 대상: đối tượng của sự quan tâm
- 관심의 조점: điểm ưa thích
- 관심이 가다: quan tâm đến
- 관심이 고조되다: lên đến đỉnh điểm của sự quan tâm
- 관심이 높나: quan tâm cao độ
- 관심이 많다: quan tâm nhiều
- 관심이 모아지다: thu hút sự chú ý
- 관심이 쏠리다: thu hút sự chú ý
- 관심이 없다: không quan tâm
- 관심이 있다: có quan tâm
- 관심이 집중니다: tập trung sự quan tâm
- 관심이 크다: mối quan tâm lớn
- 관심이 필요하다: cần sự quan tâm
- 괸심을 가지다: lưu tâm
- 괸심을 기울이다: quan tâm đến
- 괸심을 끝다: không còn quan tâm
- 괸심을 나타내다: thể hiện sự quan tâm
- 괸심을 높이다: nâng cao sự quan tâm
- 괸심을 돌리다: thay đổi mối quan tâm
- 괸심을 두다: giữ sự quan tâm
- 괸심을 모으다: tập trung mối quan tâm
- 괸심을 보이다: tỏ ra quan tâm
- 괸심을 불러 일으키다: khơi dậy sự quan tâm
- 괸심을 쏟다: dồn hết tâm huyết
- 괸심을 주다: dành sự quan tâm
- 괸심을 집중하다: tập trung sự quan tâm
- 괸심을 표명하다: thể hiện sự quan tâm
예문
- 저는 그런 일에 별 관심이 없어요.
Tôi không quan tâm lắm đến việc đó.
- 언제부터 정치에 관심이 많아졌니?
Từ khi nào mà anh trở nên quan tâm nhiều đến chính trị vậy?
- 신경 과학 연구는 과학자들의 최고 관심 분야지요.
Nghiên cứu khoa học thần kinh đang là mối quan tâm hàng đầu của các nhà khoa học.
- 그는 그녀의 행동 하나하나에 깊은 관신을 보였다.
Anh ấy đã thể hiện sự quan tâm sâu sắc đến từng hành động của cô ấy.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
Hôm nay học được rất nhiều từ vựng mới luôn, em cảm ơn Kanata ạ
học được rất nhiều từ mới lun, cảm ơn Kanata ạ
mong là Kanata sẽ thêm nhiều từ vựng như z nữa