Nghĩa 1. [일정한 자리나 지역: một địa điểm hoặc khu vực nhất định]
- 그 곳: nơi/ chỗ đó
- 그런 곳: nơi/ chỗ như thế kia
- 다른 곳: nơi/ chỗ khác
- 모든 곳: mọi nơi/ chỗ
- 아무 곳: bất cứ nơi/ chỗ nào
- 어느 곳: nơi/ chỗ nào đó
- 어떤 곳: nơi/ chỗ nào
- 여러 곳: nhiều nơi/ chỗ
- 딴 곳: nơi/ chỗ khác
- 외딴 곳: nơi/ chỗ hoang vắng, xa xôi
- 이 곳: nơi/ chỗ này
- 이런 곳: nơi/ chỗ như thế này
- 어떠한 곳: nơi/ chỗ nào
- 가까운 곳: nơi/ chỗ gần
- 같은 곳: cùng một nơi/ chỗ
- 구석진 곳: nơi/ chỗ hẻo lánh
- 깊숙한 곳: nơi/ chỗ sâu thẳm
- 깊은 곳: nơi/ chỗ sâu
- 깨끗한 곳: nơi/ chỗ sạch sẽ
- 나쁜 곳: nơi/ chỗ xấu, tệ
- 낮은 곳: nơi/ chỗ thấp
- 낯선 곳: nơi/ chỗ xa lạ
- 넓은 곳: nơi/ chỗ rộng
- 높은 곳: nơi/ chỗ cao
- 따뜻한 곳: nơi/ chỗ ấm áp
- 떨어진 곳: nơi/ chỗ xa
- 많은 곳: nhiều nơi/ chỗ
- 머나먼 곳: nơi/ chỗ xa xôi
- 먼 곳: nơi/ chỗ xa
- 아름다운 곳: nơi/ chỗ đẹp
- 아픈 곳: nơi/ chỗ đau
- 안전한 곳: nơi/ chỗ an toàn
- 양지바른 곳: nơi/ chỗ có ánh nắng mặt trời chiếu vào
- 어두운 곳: nơi/ chỗ tối
- 외진 곳: nơi/ chỗ hẻo lánh
- 으슥한 곳: nơi/ chỗ hiu quạnh
- 적당한 곳: nơi/ chỗ thích hợp
- 적합한 곳: nơi/ chỗ thích hợp
- 조용한 곳: nơi/ chỗ yên tĩnh
- 좋은 곳: nơi/ chỗ tốt
- 가는 곳: nơi/ chỗ đến
- 가리키는 곳: nơi/ chỗ chỉ đến
- 간 곳: nơi/ chỗ tôi đã đi
- 갈 곳: nơi/ chỗ tôi sẽ đi
- 기댈 곳: nơi/ chỗ nương tựa
- 도착한 곳: nơi/ chỗ đến
- 사는 곳: nơi/ chỗ sống
- 살던 곳: nơi/ chỗ từng sống
- 의지할 곳: nơi/ chỗ để dựa vào
- 곳이 많다: nhiều nơi
- 곳이 없다: không có nơi/ chỗ
- 곳이 있다: có nơi/ chỗ
- 곳을 떠나다: rời khỏi nơi/ chỗ này
- 곳을 떠돌다: lang thang khắp nơi
- 곳을 바라보다: nhìn chằm chằm vào một nơi
- 곳을 보다: nhìn vào một nơi
- 곳을 알다: biết một nơi
- 곳을 지나다: đi qua một nơi
- 곳을 찾다: tìm chỗ
- 곳을 향하다: hướng đến một nơi/ chỗ
- 곳에 가다: đi đến nơi/ chỗ
- 곳에 나가다: ra khỏi nơi/ chỗ nào
- 곳에 놓다: đặt ở nơi/ chỗ nào
- 곳에 던지다: ném vào nơi/ chỗ nào
- 곳에 도착하다: đến nơi/ chỗ nào
- 곳에 두다: để ở nơi/ chỗ nào
- 곳에 들르다: ghé qua nơi/ chỗ nào
- 곳에 들어가다: vào nơi/ chỗ nào
- 곳에 머물다: ở lại nơi/ chỗ nào
- 곳에 모이다:tập trung tại nơi/ chỗ nào
- 곳에 살다: sống ở nơi/ chỗ nào
- 곳에 서다: đứng ở nơi/ chỗ nào
- 곳에 숨다: trốn ở nơi/ chỗ nào
- 곳에 앉다: ngồi ở nơi/ chỗ nào
- 곳에 오다: đến một nơi/ chỗ nào
- 곳에 옮기다: chuyển đến nơi/ chỗ nào
- 곳에 위치하다:tọa lạc tại vị trí chỗ nào
- 곳에 이르다: đến một nơi/ chỗ nào
- 곳에 따라: tùy theo nơi/ chỗ
- 곳에서 나오다: Ra khỏi nơi/ chỗ nào
- 곳에서 들려오다: nghe được từ nơi/ chỗ
- 곳에서 살다: sống ở nơi/ chỗ
- 곳으로 가다: đi đến một nơi
- 곳으로 달려가다: chạy đến một nơi
- 곳으로 데려가다: đưa đến nơi/ chỗ
- 곳으로 돌아가다: quay lại nơi/ chỗ
- 곳으로 들어가다: trở về nơi/ chỗ
- 곳으로 떠나다: đi đến nơi/ chỗ
- 곳으로 옮기다: chuyển đến nơi/ chỗ
- 곳으로 향하다: hướng về nơi/ chỗ
- 곳과 가깝다: gần với nơi/ chỗ
예문:
- 지난번에 교통사고가 났던 곳이 신촌 로터리이에요.
Chỗ xảy ra tai nạn giao thông lần trước là Sinchon Rotary.
- 그동안 살던 집은 교통이 불편해서 지하철이 있는 곳으로 이사를 했다.
Căn nhà tôi ở suốt thời gian qua không thuận tiện đi lại nên tôi chuyển đến nơi có tàu điện ngầm.
- 저 식당 음식은 비싸고 맛이 없던데 다른 곳에 갑시다.
Đồ ăn của nhà hàng đó đắt mà lại còn không ngon nên hãy đến chỗ khác nhé.
- 수진 씨 고향은 어떤 곳이에요?
Quê của Sujin là nơi như thế nào?
- 누구나 여름이 되면 어느 곳으로 떠날까 하고 가슴 설레는 경우가 많다.
Ai ai cũng đều hào hứng với nơi họ muốn đến trong mùa hè.
- 사람이 사는 곳에는 쓰레기가 생거게 마련이다.
Nơi con người sinh sống thì luôn có rác.
Nghĩa 2. [일정한 자리나 지역을 세는 말: dùng để đếm một vị trí, khu vực nhất định]
- 몇 곳: một số nơi
- 한 곳: một nơi
- 두 곳: hai nơi
- 세 곳: ba nơi
- 네 곳: bốn nơi
- 다섯 곳: năm nơi
예문:
- 한약을 취급하고 있는 약국은 7천여 곳으로 추산된다.
Người ta ước tính rằng có khoảng 7.000 nhà thuốc đang kinh doanh thuốc Đông y.
- 어린이집은 이 근처에 두 곳이 있다.
Có hai trung tâm giữ trẻ gần đây.
- 부산 광주 대구 등 4곳에서 전시회를 연다.
Triển lãm sẽ được tổ chức tại bốn địa điểm bao gồm Busan, Gwangju và Daegu.
- 성진은 선생들과 함께 세 곳을 돌았다.
Seongjin đã đi tham quan ba nơi cùng các giáo viên.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
Hay quá ạ