1.Bên cạnh, gần
- 어디 가까이: gần chỗ nào
- 문 가까이: gần cửa
- 시장 가까이: gần chợ
- 집 가까이: gần nhà
- 학교 가까이: gần trường học
- 더 가까이: gần hơn nữa
- 조금씩 가까이: gần hơn một chút
- 좀 더 가까이: gần hơn chút nữa
- 가까이 가다: đến gần
- 가까이 계시다: ở gần
- 가까이 내려가다: xuống gần
- 가까이 다가가다: đến gần
- 가까이 다가오다: đến gần
- 가까이 두다: để gần
- 가까이 보이다: thấy gần
- 가까이 살다: sống gần
- 가까이 앉다: ngồi gần
- 가까이 오다: đến gần
- 가까이 있다: ở gần
- 가까이 접근하다: tiếp cận gần
- 가까이 주차하다: đậu xe gần
예문:
- 더 가까이 다가오세요
Hãy lại gần hơn nữa
- 너무 가까이 가면 개에 물릴 수도 있습니다
Nếu đến gần quá thì chó có thể cắn đấy
- 가까이 오라니까 왜 자꾸 멀리 가요?
Bảo lại gần mà sao cứ đi xa vậy
- 차를 벽 가까이 주차했다
Chiếc xe đậu sát tường
- 집 가까이에 이런 산이 있어서 퍽 다행이다
Thật may mắn khi có ngọn núi gần nhà như thế này
- 그렇게 가까이에서 TV를 보다가는 눈이 나빨 것 같아서요
Nếu cứ xem TV gần như thế thì mắt sẽ bị cận cho xem
2.Khoảng, gần như
- 몇 가까이: gần bao nhiêu
- 서른 가까이: gần ba mươi
- 마흔 가까이: gần bốn mươi
- 몇 달 가까이: gần mấy tháng
- 몇 분 가까이: gần mấy phút
- 몇 시간 가까이: gần mấy tiếng đồng hồ
- 몇 주일 가까이: gần mấy tuần
- 십 분 가까이: gần 10 phút
- 일주일 가까이: gần 1 tuần
- 한 달 가까이: gần một tháng
- 한 시간 가까이: gần 1 tiếng đồng hồ
- 몇 갑절 가까이: gần gấp mấy lần
- 몇 배 가까이: gần gấp mấy lần
- 가까이 계속되다: tiếp tục gần
- 가까이 기다리다: chờ gần
- 가까이 되다: trở nên gần gũi
- 가까이 지나다: đi qua gần
- 가까이 지속하다: duy trì sự gần gũi
- 가까이 늘다: tăng gần
- 가까이 늘어나다: tăng lên gần
- 가까이 떨어지다: rơi xuống gần
- 가까이 오르다: leo lên gần
예문:
- 아이가 학원에서 끈난 지 두 시간 가까이 지났는데도 아직 집에 도착하지 않는다
Đứa bé vẫn chưa về đến nhà dù học viện đã kết thúc được gần 2 tiếng rồi
- 떠난 지 한 달 가까이 되었는데 연락이 없어요
Đã rời đi được gần 1 tháng rồi mà không có liên lạc gì
- 음식을 주문한 지 삼십 분 가까이 되었어요
Mình đã gọi đồ ăn được gần 30 phút rồi
- 큰 이모는 나이가 마흔 가까이 되실 거예요
Dì lớn chắc cũng gần 40 tuổi rồi
3.Một cách gần gũi
- 누구와 가까이: gần gũi với ai
- 가장 가까이: gần nhất
- 매우 가까이: rất gần
- 아주 가까이: rất gần
- 가까이 느껴지다: cảm thấy gần gũi
- 가까이 느끼다: cảm thấy gần gũi
- 가까이 사귀다: kết bạn gần
- 가까이 지내다: ở gần
예문:
- 선생님과 가까이 지내고 싶어요
Muốn ở gần với thầy
- 어떤 사람과 가까이 지내려면 같이 밥을 먹는 것이 가장 빠른 길이다
Muốn gần gũi với người nào thì ăn cơm chung là con đường nhanh nhất
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
Website: https://kanata.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102