(1) 내리다 (động từ): Rơi xuống
- 눈이 내리다: Tuyết rơi
- 땅거미가 내리다: Trời dần dần tối
- 비가 내리다: Mưa rơi
- 서리가 내리다: Sương rơi xuống
- 안개가 내리다: Sương mù giăng kín
- 어둠이 내리다: Trời dần tối
- 이슬이 내리다: Sương rơi xuống
예문:
- 지난밤에 서리가 내렸다.
Đêm qua sương giá đã rơi xuống.
- 올 여름에는 정말 많은 비가 내렸다.
Vào mùa hè năm nay trời mưa rất nhiều.
- 가을이 되면 서리가 내려 농작물에 피해를 입기도 한다.
Vào mùa thu, sương giá cũng rơi xuống và gây thiệt hại cho nông sản.
- 저녁이면 땅거미가 내린다.
Vào buổi chiều trời dần dần tối.
- 그녀는 어둠이 내리는 강둑에서 있었다.
Cô ấy đã ở bên bờ sông khi đêm xuống.
(2) 내리다: giảm, xuống
- 가격이 내리다: Xuống giá
- 값이 내리다: Xuống giá
- 물가가 내리다: Vật giá giảm
- 수치가 내리다: Chỉ số giảm
- 열이 내리다: Giảm sốt
- 온도가 내리다: Nhiệt độ giảm
예문:
- 요즘은 물가가 많이 내렸다.
Gần đây vật giá giảm rất nhiều.
- 열이 내리기 시작했다.
Cơn sốt đã bắt đầu giảm.
- 경제 지수의 수치가 내려갔다.
Chỉ số thị trường chứng khoán đã giảm.
(3) 내리다: Xuống
- 배에서 내리다: Xuống tàu
- 비행기에서 내리다: Xuống máy bay
- 유람선에서 내리다: Xuống du thuyền
- 차에서 내리다: Xuống tàu hoả
예문:
- 방금 아버지가 차에서 내리셨다.
Bố tôi mới vừa xuống tàu.
- 배에서 내리는 장면을 밤마다 혼자 상상했어요.
Mỗi đêm tôi đều một mình tưởng tượng đến cảnh xuống thuyền
- 차에서 내린 사람들은 곧장 지하철역으로 걸어갔다.
Những người xuống tàu đi thẳng đến ga tàu điện ngầm.
(4) 내리다: Thả xuống, rũ xuống
- 다리를 내리다: Hạ cầu xuống
- 소매를 내리다: Thả tay áo xuống
- 손을 내리다: Hạ tay xuống
- 팔을 내리다: Hạ cánh tay xuống
- 물건을 내리다: Thả đồ vật xuống
- 짐을 내리다: Hạ hành lí xuống
- 유리문을 내리다: Hạ cửa kính xuống
- 창문을 내리다: Hạ cửa sổ xuống
- 커튼을 내리다: Hạ rèm xuống
예문:
- 그 남자는 갑자기 소매를 내렸다.
Người đàn ông đó bỗng nhiên hạ tay áo xuống.
- 차내의 공기가 탁해서 유리문을 내렸다.
Không khí trên tàu u ám nên tôi đã hạ cửa kính xuống.
- 학생들은 지쳐서 가방을 내린 채로 걷고 있었다.
Những học sinh mệt mỏi nên bước khi trong tư thế thả cặp xuống.
- 선반 위에 있는 가방을 내려 가지고 나갔다.
Tôi lấy xuống chiếc túi trên kệ và đi ra.
- 그는 트럭에서 짐을 내리기 시작했다.
Anh ấy bắt đầu lấy hành lí xuống từ chiếc xe tải.
(5) 내리다: Đưa ra
- 결론을 내리다: Đưa ra kết luận
- 결정을 내리다: Đưa ra quyết định
- 판단을 내리다: Đưa ra phán đoán
- 평가를 내리다: Đưa ra đánh giá
예문:
- 심사위원들은 만장일치로 결론을 내렸다.
Hội đồng thẩm định đã nhất trí đưa ra kết luận.
- 교수님은 학생들에 대해 비교적 좋은 평가를 내렸다.
Giáo sư đã đưa ra đánh giá tương đối tốt về học trò của mình.
(6) 내리다: Ban cho, đưa ra
- 경고를 내리다: Đưa ra cảnh cáo
- 벌을 내리다: Đưa ra hình phạt
- 상을 내리다: Ban thưởng
예문:
- 이 단체에서는 좋은 일을 한 사람에게 상을 내렸다.
Tổ chức này đã trao thưởng cho người làm việc tốt.
- 숙제를 안 한 사람에게는 벌을 내릴 것이다.
Những bạn không làm bài tập sẽ chịu phạt.
(7) 내리다: Ban ra, ban xuống
- 누구에게 내리다: Ban xuống cho ai đó
- 대원들에게 내리다: Đưa xuống cho các thành viên
- 경계령을 내리다: Phát lệnh bảo an
- 경보를 내리다: Ra cảnh báo
- 계엄령을 내리다: Ra lệnh giới nghiêm
- 명령을 내리다: Đưa ra mệnh lệnh
- 주의보를 내리다: Đưa ra cảnh báo thời tiết
- 지시를 내리다: Đưa ra chỉ thị
예문:
- 기상청에서는 3일 15시를 기해 태풍주의보를 내렸다.
Cơ quan khí tượng đã đưa ra cảnh báo bão vào lúc 15 giờ ngày mùng 3.
- 군은 비상 경계령을 내렸다.
Quân đội đã ra lệnh cảnh báo khẩn cấp.
- 대대장은 대원들에게 전진 명령을 내렸다.
Đại đội trưởng đã phát lệnh ra trường cho các thành viên trong đội.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102