Tìm hiểu về 모르다

(1) Không biết hoặc không hiểu

  1. 고생을 모르다: Không biết vất vả
  2. 규칙을 모르다: Không biết quy tắc
  3. 길을 모르다: Không biết đường
  4. 사실을 모르다: Không biết sự thật
  5. 사정을 모르다: Không biết sự việc
  6. 세상을 모르다: Không biết thế gian (chưa có kinh nghiệm xã hội)/ Không biết trời đất (ngủ sâu)
  7. 실패를 모르다: Không biết thất bại
  8. 이유를 모르다: Không biết lý do
  9. 인생을 모르다: Không biết nhân sinh
  10. 일을 모르다: Không biết chuyện
  11. 무엇에 대해 모르다: Không biết về cái gì đó
  12. 한 줄 모르다: Không biết là đã làm
  13. 하는 줄 모르다: Không biết là làm
  14. 할 줄 모르다: Không biết làm
  15. 하는지 모르다: Không biết làm chưa
  16. 했는지 모르다: Không biết đã làm chưa
  17. 한 것을 모르다: Không biết việc đã làm
  18. 하는 것을 모르다: Không biết việc ai đó làm
  19. 할 것을 모르다: Không biết việc sẽ làm

예문:

  • 나는 그 선생님에 대하여 모른다

Tôi không biết về giáo viên đó

  • 너는 아직 세상을 모른다

Cậu vẫn chưa biết thế gian

  • 그는 고생을 모르고 자랐다.

Anh ấy lớn lên mà không biết vất vả

  • 그녀가 그 회사의 사장인 줄 아무도 몰랐다.

Không ai biết cô ấy là giám đốc công ty đó

  • 한 교수는 노래 부를 줄 모른다.

Giáo sư Han không biết hát

  • 나는 컴퓨터의 원리에 대하여 잘 모른다.

Tôi không biết rõ và nguyên lý của máy tính.

(2) Không coi trọng cái khác ngoài cái nào đó

  1. 돈밖에 모르다: Không biết gì ngoài tiền
  2. 사랑밖에 모르다: Không biết gì ngoài tình yêu
  3. 연애밖에 모르다: Không biết gì ngoài yêu đương
  4. 일밖에 모르다: Không biết gì ngoài công việc

예문:

  • 그 여자는 돈밖에 모른다.

Cô gái đó không biết gì ngoài tiền

  • 남편은 일밖에 모른다.

Chồng tôi không biết gì ngoài công việc

(3) Không có kỹ năng hay kỹ thuật

  1. 기계를 모르다: Không biết về máy móc
  2. 말을 모르다: Không biết nói
  3. 컴퓨터를 모르다: Không biết về máy tính
  4. 한국어를 모르다: Không biết tiếng Hàn
  5. 할 줄 모르다: Không biết làm

예문:

  • 나는 한국어를 잘 모른다.

Tôi không biết tiếng Hàn

  • 저는 운전을 할 줄 몰라요.

Tôi không biết lái xe

  • 요즘 컴퓨터를 모르는 사람이 없어요.

Gần đây nhiều người không biết dùng máy tính

(4) Không quen mặt. Không quen biết nhau.

누구를 모르다: Không biết ai đó

예문:

  • 저는 그 남자를 몰라요.

Tôi không biết người đàn ông đó.

  • 혹시 김 부장님 모르세요?

Anh có biết Giám đốc Kim

  • 저를 모르시겠어요?

Anh không biết tôi phải không ?

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
Website: https://kanata.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x