(1) Không biết hoặc không hiểu
- 고생을 모르다: Không biết vất vả
- 규칙을 모르다: Không biết quy tắc
- 길을 모르다: Không biết đường
- 사실을 모르다: Không biết sự thật
- 사정을 모르다: Không biết sự việc
- 세상을 모르다: Không biết thế gian (chưa có kinh nghiệm xã hội)/ Không biết trời đất (ngủ sâu)
- 실패를 모르다: Không biết thất bại
- 이유를 모르다: Không biết lý do
- 인생을 모르다: Không biết nhân sinh
- 일을 모르다: Không biết chuyện
- 무엇에 대해 모르다: Không biết về cái gì đó
- 한 줄 모르다: Không biết là đã làm
- 하는 줄 모르다: Không biết là làm
- 할 줄 모르다: Không biết làm
- 하는지 모르다: Không biết làm chưa
- 했는지 모르다: Không biết đã làm chưa
- 한 것을 모르다: Không biết việc đã làm
- 하는 것을 모르다: Không biết việc ai đó làm
- 할 것을 모르다: Không biết việc sẽ làm
예문:
- 나는 그 선생님에 대하여 모른다
Tôi không biết về giáo viên đó
- 너는 아직 세상을 모른다
Cậu vẫn chưa biết thế gian
- 그는 고생을 모르고 자랐다.
Anh ấy lớn lên mà không biết vất vả
- 그녀가 그 회사의 사장인 줄 아무도 몰랐다.
Không ai biết cô ấy là giám đốc công ty đó
- 한 교수는 노래 부를 줄 모른다.
Giáo sư Han không biết hát
- 나는 컴퓨터의 원리에 대하여 잘 모른다.
Tôi không biết rõ và nguyên lý của máy tính.
(2) Không coi trọng cái khác ngoài cái nào đó
- 돈밖에 모르다: Không biết gì ngoài tiền
- 사랑밖에 모르다: Không biết gì ngoài tình yêu
- 연애밖에 모르다: Không biết gì ngoài yêu đương
- 일밖에 모르다: Không biết gì ngoài công việc
예문:
- 그 여자는 돈밖에 모른다.
Cô gái đó không biết gì ngoài tiền
- 남편은 일밖에 모른다.
Chồng tôi không biết gì ngoài công việc
(3) Không có kỹ năng hay kỹ thuật
- 기계를 모르다: Không biết về máy móc
- 말을 모르다: Không biết nói
- 컴퓨터를 모르다: Không biết về máy tính
- 한국어를 모르다: Không biết tiếng Hàn
- 할 줄 모르다: Không biết làm
예문:
- 나는 한국어를 잘 모른다.
Tôi không biết tiếng Hàn
- 저는 운전을 할 줄 몰라요.
Tôi không biết lái xe
- 요즘 컴퓨터를 모르는 사람이 없어요.
Gần đây nhiều người không biết dùng máy tính
(4) Không quen mặt. Không quen biết nhau.
누구를 모르다: Không biết ai đó
예문:
- 저는 그 남자를 몰라요.
Tôi không biết người đàn ông đó.
- 혹시 김 부장님 모르세요?
Anh có biết Giám đốc Kim
- 저를 모르시겠어요?
Anh không biết tôi phải không ?
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
Website: https://kanata.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102