• Hôm đó tôi bận.
그날은 바쁩니다.
• Tôi có thể gặp anh(chị) vào thứ 4 được không
수요일에 뵐 수 있습니까
• Xin lỗi, hôm đó tôi bận.
미안해요, 그날은 바쁩니다.
• Ngày hôm sau thì thế nào
그 다음날은 어때요
• Được, vậy chúng ta gặp ở văn phòng tôi nha.
좋아요, 내 사무실에서 만납시다.
• Hẹn lúc đó gặp vậy.
그때 뵙겠습니다.
• Có ông Kim ở nhà không
김 선생 계십니까
• Tôi đây ạ.
전데요.
• Chào ông, tôi là Park Yong Ho, khoảng 4 giờ tôi ghé văn phòng ông có được không
안녕하세요, 박영호입니다. 4시에 제가 김 선생님 사무실에 잠깐 들러도 되겠습니까
• 4 giờ ạ, không biết là 4 giờ thì tôi có về kịp văn phòng không nữa.
4시요 4시까지 제가 사무실에 돌아올 수 있을지 모르겠습니다.
• Tạm thời cứ hẹn 4 giờ nhé.
일단 4시로 해 둡시다.
• Cảm ơn ông, ông Kim, khi đó chúng ta sẽ gặp nhau.
감사합니다. 김 선생님, 그럼 그 때 뵙 겠습니다.
• Tối anh(chị) có thời gian không
저녁에 시간이 어때요
• Tối nay anh(chị) có thời gian không
오늘 저녁에 시간이 어때요
• Có chuyện gì không vậy
무슨일이 있어요
• Tối nay chúng ta uống chén rượu có được không
오늘밤 술 한잔 어때요
• Tốt thôi.
좋죠!
• Tôi có hẹn.
약속이 있습니다.
• Trưa nay chúng ta ăn cơm với nhau nhé.
점심 같이 하는 것이 어때요
• Xin lỗi, tôi có hẹn.
미안해요, 약속이 있습니다.
• Vậy thì để tuần sau lúc nào đó chúng ta ăn với nhau vậy nha.
그럼 다음주에 언제 같이 하죠.
• Tốt, tôi sẽ điện cho anh(chị).
좋아요, 전화할게요.
• Tôi có hẹn với ông Lee.
이선생님과 약속이 있는데요.
• Xin lỗi, hôm nay tôi có hẹn với ông Lee.
실례하지만, 이선생과 약속이 있는데요.
• Xin lỗi, ông ta đang họp, ông ngồi chờ.
죄송하지만 그는 회의 중입니다. 자리에 앉으세요.
• Khoảng bao lâu thì xong
시간이 얼마나 걸릴까요
• Có lẽ khoảng 30 phút.
한 30분 정도 걸릴 것 같은데요.
• Trừ buổi chiều, còn thì lúc nào cũng được.
오후만 제외하고 언제나, 괜찮습니다.
• Thưa giáo sư Kim, ông nói là cần gặp tôi phải không ạ Kim
교수님, 저를 보자고 하셨죠
• Tôi muốn gặp anh nói chuyện công việc một chút. Bao giờ anh có thời gian
일에 관한 이야기를 좀 나누고 싶어요, 언제 시간이 되요
• Trừ buổi chiều thứ 4 còn lúc nào cũng được cả.
수요일 오후만 제외하곤 언제나 가능합니다.
• 10 giờ 30 sáng thứ 6 thì thế nào
금요일 오전 10 : 30 어때요
• Được, vậy gặp ở văn phòng tôi nhé.
좋아요, 우리사무실에서 만납시다.
• Mấy giờ đi thì được
몇 시에 가면 되요
• Thứ 7 này đến nhà tớ được không
토요일 날 저녁 우리집에 올래요
• Tốt thôi, sinh nhật cậu hả
좋지. 너 생일이나 보다
• Không phải vậy, thực ra tớ mới thi đậu vào trường đại học, tớ khao cậu.
그게 아니라, 실은 대학입학시험에 합격했거든요.
• Thì vậy hả, chúc mừng cậu, mấy giờ tôi đến thì được.
그렇구나 축à하해요, 내가 몇 시에 가면 되지요
• Cậu đến trước 7 giờ nha.
7 시까지 와오.
• Có thể đổi sang ngày khác được không
다른 날로 바꿀 수 있을까요
• Myongxu này, thứ 2 tuần sau anh với tôi đi công tác nha.
명수씨, 다음주 월요일 출â장같이 가는것 입니다.
• Có thể chuyển sang ngày khác được không
다른 날로 바꿀 수 있을까요
• Anh có hẹn với ai trước phải không
선약이 있으신가요
• Không phải như vậy, tôi có việc cần phải làm trong hôm đó.
그런 건 아니지만, 월요일에 일이 있어서 못가는 겉아요.
• Chúng ta có thể gặp nhau chiều mai thay cho buổi sáng được không
아침말고 내일 오후에 만날 수 있어요
• Chúng ta có thể gặp nhau chiều mai thay cho buổi sáng được không
내일 아침말고 내일 오후에 만날 수 있을까요
• Mấy giờ thì tốt
몇 시가 좋습니까
• Sau 3 giờ tôi có thời gian, anh ghé văn phòng tôi lúc 3.30 nhé.
3시 이후에는 시간이 있어요. 3:30분쯤 제 사무실에 들리세요.
• Vâng, 3.30 tôi sẽ đến.
좋아요, 3:30 분쯤에 갈께요.
• Tôi có hẹn.
약속이 있어요.
• Chiều nay cậu có kết hoạch gì không
오늘 오후 무슨 계획이라도 있어요
• Mình có hẹn.
약속이 있어요.
• Với bạn trai phải không
남자친구하고
• Không, có sinh nhật bạn.
아니요, 친구 생일이라서요.
CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN THÔNG THƯỜNG KHÁC 유용한 표현
• Ngày hôm sau nữa thì thế nào(có thời gian không, được không.
그 다음날은 어때요
• Tôi muốn gặp anh(chị) một chút.
잠시 뵙고 싶습니다.
• Tối nay anh (chị) có chuyện gì không
오늘 저녁에 할 일이 있습니까
• Ngày hôm đó tôi bận quá không làm gì được.
그날은 바빠서 꼼짝할 수가 없어요.
• Kế hoạch tuầ sau kín cả rồi.
다음주는 스케줄이 꽉 차 있습니다.
• Có thể lùi lại lần sau được không
다음 기회로 미룰 수 있을까요
• Ngày hôm ấy tôi luôn có hẹn.
그날은 약속이 연달아 있습니다.
• Gặp nhau lúc 7 giờ là hay (tôi muốn gặp lúc 7 giờ)
7시에 만나는 것이 좋겠습니다.
• Tôi sẽ theo kế hoạch của anh.
저쪽 스케줄에 맞추겠습니다.
hay quá ạ
Rất bổ ích ạ, cảm ơn trung tâm đã chia sẻ