TIẾNG HÀN GIAO TIẾP – CHỦ ĐỀ: GIAO THÔNG (P2)

THUÊ, MƯỢN XE ĐẠP
• Thuê xe đạp ở đâu vậy
자전거는 어디서 빌립니까
• Tôi muốn thuê 1 chiếc xe đạp.
자전거 한 대 빌리고 싶습니다.
• Một giờ là bao nhiêu vậy
시간에 얼마입니까
• Thuê 1 ngày bao nhiêu vậy
하루 빌리는데 얼마입니까
• Tôi thuê nửa buổi là bao nhiêu
반날절 빌리는데 얼마입니까
• Tôi sẽ thuê 3 giờ.
세 기간 빌리겠습니다.
• Tiền đặt cọc là bao nhiêu
보증금은 얼마입니까
• Có cần phải giữ hộ chiếu không
여권을 맡겨야 합니까
• Có bản giá không
가격표 있습니까
• Cho tôi xem loại (xe) khác.
다른 종류를 보여주세요.
• Không có chiếc nào cao hơn 1 chút sao
좀 더 높은 것은 없습니까
• Chiếc xe đạp này màu sáng quá.
이 자전거는 너무 맑았습니다.
• Hãy bơm thêm một chút hơi vào vỏ xe.
타이어에 바람 좀 넣어주세요
• Vỏ xe này đã bị xì hơi rồi phải không
이 타이어가 펑크났습니까
• Xe đạp đã bị hỏng rồi.
자전거가 고장났습니다
• Nơi sửa xe đạp ở đâu vậy
자전거 수리하는 곳이 어디입니까
• Sửa xe thì mất bao lâu
자전거 수리하는데 얼마나 걸립니까

ĐI THUYỀN,TÀU
• Mua vé tàu ở đâu vậy
배표는 어디에서 삽니까
• Có vé tàu đi —- không
—– 가는 배표는 있습니까
• Đến Hồ Chí Minh thì mất mấy tiếng
호치민시까지 몇 시간이나 걸립니까
• Xuất phát lúc mấy giờ
몇 시에 출â발합니까
• Tôi hơi bị say sóng. Có thuốc say sóng không
저는 배멀미를 좀 하는데요, 멀미 약 있습니까

TUYẾN TRONG NƯỚC
• Tôi muốn đặt 1 vé máy bay đi—–
—–가는 비행기표 한 장 예약하고 싶습니다.
• Có vé bay vào sáng mai không
내일 오전에 표가 있습니까
• Còn vé cho chuyến bay lúc 1giờ 5 phút không
1시 5분 비행기 좌석 있습니까
• Chuyến bay sau bao giờ xuất phát
다음 비행기는 언제 출â발합니까
• Lấy cho tôi vé khứ hồi.
• 왕복권으로 주세요.
• Cho tôi chỗ gần cửa sổ.
창가 쪽 좌석으로 주세요.
• Cho tôi chỗ gần lối đi
복도 쪽 좌석으로 주세요.
• Tôi định xác nhận lại việc đặt vé.
예약을 확인하려고 합니다
• Tôi muốn huỷ bỏ việc đặt vé.
예약을 취ë소하고 싶습니다.
• Tôi muốn đổi lại hãng hàng không khác.
다른 항공 편으로 바꾸고 싶습니다.
• Vì trễ nên tôi đã bị nhỡ chuyến bay, Tôi có thể trả lại vé được không
늦어서 비행기를 놓쳤Æ는데 표를 환불할 수 있습니까
• Có phải trả thêm tiền không
수수료를 내야합니까
• Có hành lý cần gửi không
부칠 짐이 있나요
• Hành lý sẽ gửi là mấy cái
부칠 짐이 몇 개입니까
• Hai cái.
두개입니다.
• Là hàng hóa dễ vỡ.
잘 깨 지는 물건입니다.
• Cổng số 7 ở đâu nhỉ
7번 게이트가 어느 쪽입니까
• Có đến nơi đúng giờ không
정시에 도착합니까
• Đến trễ bao nhiêu lâu
얼마나 연착합니까

HỎI ĐƯỜNG
• Ơ đây là đâu
여기가 어디입니까
• Tôi bị lạc đường.
저는 길을 잃습니다
• Ong có biết Đại Sứ Quán Việt Nam ở đâu không
베트남대사관이 어디 있는지 아십니까
• Ong có biết khách sạn quốc tế ở đâu không
국제호텔이 어디 있는지 아십니까
• Nếu muốn đi đến —- thì phải đi như thế nào
——에 가려면 어떻게 갑니까
• Ga tàu lửa ở đâu vậy
기차역은 어디에 있습니까
• Có xa đây không
여기에서 멉니까
• Không xa lắm.
그다지 멀지 않습니다
• Rất gần.
아주 가깝습니다.
• Có thể đi bộ được không
걸어서 갈 수 있습니까
• Có phải đi xe hơi không
차를 타고 가야 합니까
• Phải đi bộ bao lâu
얼마나 걸어가 야 합니까
• Trong chốc lát thôi.
금방입니다.
• Nếu đi theo hướng đường này thì được.
이 길을 따라서 쪽 가시면 됩니다.
• Có thể dẫn đường cho tôi được không
좀 데려다 주실 수 있습니까
• Hãy đi theo tôi.
저를 따라 오세요.
• Hãy viết ra giúp tôi.
써 주시겠습니다.
• Hãy giải thích lại cho tôi bằng bản đồ.
지도로 다시 설명 해주세요.
• 1. Tôi có thể mua vé ở đâu
표는 어디에서 살 수 있습니까
• Xin lỗi, tôi có thể mua vé ở đâu
실례합니다. 표는 어디에서 살 수 있습니까
• Anh có thể mua ở đằng kia.
저쪽에서 사실 수 있습니다.
• Bây giờ có chuyến đi Bu San không
지금 부산 가는차 있습니까
• Bây giờ thì không, có chuyến 4 giờ chiều.
지금 없지만 오후 4시차 있습니다.
• Tôi đã đặt vé bằng điện thoại.
제가 전화로 예매 했습니다.
• Hãy mua hộ cho tôi hai vé.
표두장 사주세요.
• Cho tôi ghế cạnh cửa sổ.
창문옆자리로 해주세요.
• Giá bao nhiêu vậy
얼마입니까
• 5 ngàn wôn.
5천원 입니다.
• Tôi muốn trả vé.
저는 표를 반환하고 싶어요.

HÃY NHANH LÊN HỘ TÔI .
서둘러 주세요.
• Anh đi đâu vậy
어디로 가십니까
• Hãy đi đến Đại Sứ Quán Việt Nam.
베트남 대사관으로 가 주세요.
• Vâng.
알겠습니다.
• Anh nhanh cho tôi hộ tôi với.
서둘러 주세요.
• Vâng.
예.

KHÔNG XA LẮM.
그다지 멀지 않습니다.
• Ông(bà) đi đâu ạ
어디로 가십니까
• Đi về khách sạn Lotte.
롯테 호텔로 가죠.
• Vâng.네.
• Có xa đây không
여기서 멀어요
• Không xa lắm, mất khoảng 20 phút.
그다지 멀지 않습니다. 20분 정도 걸립니다.
• Hết bao nhiêu tiền
요금은 얼마입니까
• Đi vào trong thành phố hết bao nhiêu tiền
시내까지 요금은 얼마입니까
• Người lớn 1000 wôn, trẻ em dưới 12 tuổi thì 500 wôn.
성인은 1000원 이고 12세 이하 아이들은 500원입니다.
• Cho tôi hai vé người lớn và một vé trẻ em.
성인 두 명과 아이 표 하나 주세요.
• Tất cả là 3000 wôn.
모두 3천원 입니다.
• 5. Ông không phải thối lại tiền đâu.
잔돈은 가지세요.

• Đến nơi rồi. Đây là khách sạn Lotte.
다 왔습니다. 여기가 롯테 호텔입니다.
• Bây giờ thì tôi yên tâm rồi. Tôi cứ tưởng là muộn họp.
이제야 안심이 되는군요. 회의에 늦는 줄 알았어요.
• Thật may là đến đúng giờ.
제 시간에 닿아서 다행이군요.
• Cám ơn (ông) nhiều. Đây là nhờ vào bác tài vậy. Hết bao nhiêu tiền vậy
고맙습니다. 기사 양반 덕택이죠. 요금이 얼마입니까
• 12 000 wôn.
12000 원입니다.
• Vâng, có đây. Ong không phải thối lại tiền đâu.
여기 있습니다. 잔돈은 가지세요.
• Ông(bà) muốn loại ghế nào ạ
어떤 좌석으로 하시겠습니까
• Còn vé đi Pusan không vậy
부산행 표는 남아 있습니까
• Vâng, bao giờ anh đi
예, 언제 가실려구요
• Chiều nay.
오늘 오후요.
• Có tàu 2 giờ chiều đây.
2시에 출â발하는 열차가 있습니다.
• Cho tôi chuyến đó vậy.
그것으로 주세요.
• Ông muốn loại ghế nào
어떤 좌석으로 하시겠습니까
• Cho tôi ghế loại 2.
이등석으로 주세요.
• 7. Tôi cần phải đổi xe ở đâu
어디에서 갈아타야 하지요
• Anh giúp tôi một chút được không
저 좀 도와 주실래요
• Vâng, tôi giúp gì đây
네, 뭘 도와 드릴까요
• Vào trung tâm thành phố thì phải chuyển tàu(xe) ở đâu
시청»에 가려면, 어디에서 갈아 타야 하지요
• Ông (bà) chuyển tàu ở ga Chôngro Samka là được.
종로삼가역에서 갈아 타시면 됩니다.

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x