• Xin đổi cái này cho tôi.
바꿔주세요.
• Anh(chị) có thể đổi mấy cái này cho tôi được không
이것들을 바꿔주시겠습니까
• Đổi như thế nào đây ạ
어떻게 해 드릴까요
• Đổi ra tờ 10 ngàn wôn hộ tôi.
만원 지폐로 부탁합니다.
• Anh(chị) đợi cho một chút.
잠깐만 기다리세요.
• Đã ký tên chưa vậy
서명하셨어요
• Anh có thể đổi hộ tờ ngân phiếu này sang tiền mặt được không
이 수표를 현금으로 바꿔 주시겠습니까
• Anh (chị) đã ký tên chưa
서명을 하셨습니까
• Rồi.
예.
• Anh(chị) đợi cho một chút.
잠깐만 기다리세요.
• Cảm ơn.
감사합니다.
• Anh muốn đổi như thế nào ạ
어떻게 바꿔 드릴까요
• Tôi có thể giúp gì được anh(chị)
무엇을 도와 드릴까요
• Tôi muốn đổi sang tiền đôla Mỹ.
미국달라로 환전하고 싶어요.
• Bao nhiêu vậy
얼마지요
• 560 ngàn wôn.
56만원 입니다.
• Vâng, anh (chị) chờ một chút nha.
알겠습니다. 잠깐만 기다리세요.
• Hãy đổi giùm sang tiền lẻ hộ tôi.
잔돈으로 바꿔 주세요.
• Anh (chị) đổi giùm hộ tôi sang tiền lẻ được không
잔돈으로 바꿔 주시겠어요
• Vâng, đổi như thế nào ạ
예. 어떻게 바꿔 드릴까요
• Một tờ một ngàn và hai đồng 500 wôn.
천원 한장하고 5백원 동전 두개 주세요.
• Anh đợi tôi một chút nhé.
잠깐만 기다려 주세요.
• Gửi bưu thiếp hết bao nhiêu tiền ạ
엽서 부치는데 얼마죠
• Tôi muốn gửi bưu thiếp đi Việt Nam, bao nhiêu tiền ạ
베트남으로 엽서 부치는데 얼마죠
• Vậy cho tôi hai tem 1000 wôn.
1000원짜리 우표2장 주세요.
• Anh(chị) cần gì thêm nữa không ạ
더 필요한 것은 없으신가요
• Vâng, đủ rồi.
예. 됐습니다.
• Tôi muốn gửi thư.
편지를 보내고 싶은데요.
• Tôi muốn gửi thư về Việt Nam.
베트남에 편지를 보내고 싶은데요.
• Thư máy bay hay thư thuyền
항공으로 할까요. 배편으로 할까요
• Cho tôi gửi theo đường máy bay. Tôi muốn gửi nhanh.
항공우편으로 주세요. 그리고 속달로 부치고 싶은데요.
• Vâng.
알겠습니다.
• Mất bao nhiêu thời gian thì mới đến nơi
도착하려면 얼마나 걸리죠
• Tôi muốn gửi thức thư này sang Hàn Quốc.
이 편지를 한국에 보내고 싶습니다.
• Anh (chị) chờ cho một chút, hết 15 ngàn đồng.
잠시만요, 15000 동 입니다.
• Mất bao lâu thì mới tới Hàn Quốc
한국에 도착하려면 얼마나 걸리죠
• Mất khoảng 5 ngày.
약 5일 정도 걸릴 겁니다.
• Tóc cắt như thế nào đây ạ
머리를 어떻게 해드릴까요
• Tóc cắt như thế nào đây ạ
머리를 어떻게 해드릴까요
• Chỉ tỉa là được rồi
다듬기만 해주세요.
• Thế có cạo râu không
면도는요
• Có, cạo sạch cho tôi nha.
네, 깨끗이 해주세요.
• Đổ đầy cho tôi.
가득 채¤워주세요.
• Cho đầy xăng nhé (đổ đầy xăng cho tôi).
가솔린 가득 채¤워주세요.
• Có cần xem bộ phận giảm nhiệt không
라디에이터도 봐 드릴까요
• Không, hết bao nhiêu tiền
아니오. 얼마지요
• 45 000 wôn.
45000 원입니다.
• Anh cần loại vé nào
어떤 표를 원하십니까
• Cho hai vé 6 giờ tối này 30 tháng 4.
4월 30일 저녁6시 표 2 장 주세요.
• Anh cần loại vé nào
어떤 표를 원하십니까
• Cho tôi hai vé hàng đầu tiên gần sân khấu.
무대 근처 첫¹줄에 있는 좌석2개 주세요.
• Hết 30 000 wôn.
30 000 원입니다.
CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN THÔNG THƯỜNG KHÁC 유용한 표현
• Tỷ giá hôm nay thế nào vậy
한율은 어떻게 됩니까
• Phí gửi tiền là bao nhiêu
송금 수수료는 얼마입니까
• Đổi như thế nào ạ
어떻게 바꿔 드릴까요
• Đổi sang tiền lẻ cho tôi được không
잔돈으로 바꿔주시겠습니까
• Gần đây có bưu điện không vậy
이 근처에 우체국이 있습니까
• Bao giờ thì đến nơi
언제쯤 거기에 도착할까요
• Tôi có thể mua vé ở đâu
어디서 표를 살 수 있나요
• Tôi muốn cắt tóc.
머리를 자르고 싶습니다.
• Anh(chị) muốn theo kiểu nào
어떤 스타일을 원하세요
• Tôi có thể đặt chỗ cho tối ngày mai được không
내일 저녁 좌석을 예약할 수 있습니까
• Vé vào cổng là bao nhiêu
입장료는 얼마입니까
• Vé đã bán hết rồi.
표가 매진입니다.
• Không còn vé nữa.
남은 표가 없습니다.
• Chỗ ngồi đã được đặt cố định phải không ạ
좌석이 정해져 있는 겁니까
Toàn các câu giao tiếp thông dụng