• Tôi muốn xem xiếc
서커스를 보고 싶습니다.
• Tôi có thể xem múa rối nước ở đâu
어디에서 수상인형극을 볼 수 있습니까
• Rạp …..ở đâu
..극장은 어디에 있습니까
• Ở bên trong khách sạn …
…….. 호텔 안에 있습니다.
• Hôm nay có chương trình gì
오늘은 어떤 프로그램이 있습니까
• Cho tôi một tờ chương trình.
프로그램 한 장 주세요.
• Chương trình này lúc mấy giờ
이것은 몇 시 프로그램입니까
• Mấy giờ biểu diễn
몇 시에 상연합니까
• Thời gian diễn bao lâu
공연 시간은 얼마나 됩니까
• Phải đặt trước phải không
예약을 해야 하나요
• Hôm nay có vé buổi tối không
오늘 저녁에 표 있습니까
• Hôm nay vé buổi tối đã bán hết rồi.
오늘 저녁 표는 매진입니다.
• Vé vào cổng là bao nhiêu
입장료는 얼마입니까
• Vé này sao khác thế
입장료가 왜 다릅니까
• Ông/Bà cần ghế nào đây
어느 좌석을 드릴까요
• Cho tôi ghế phía trước.
앞 자리고 주십시오.
• Cho tôi chỗ ngồi thuận tiện.
좋은 자리로 주세요.
• Ghế phía trước là bao nhiêu
앞 자리는 얼마입니까
• Vé mà rẻ nhất là bao nhiêu
가장 싼 표는 얼마입니까
• Phải ngồi theo đúng số ghế phải không
좌석 번호대로 앉아야 합니까
• Ghế của tôi ở đâu thế
제 자리가 어디인가요
• Ghế của tôi đây rồi.
여기는 제자리인데요.
• Cho tôi đổi ghế được không
자리 좀 바꿔 주시겠어요
• Hơi trễ nhưng mà bây giờ vào cũng được không sao.
좀 늦었는데 지금 들어가도 되나요
• Trong rạp chụp hình có được không
극장에서 사진을 찍어도 되나요
• Sử dụng đèn flash có được không
플래시를 써도 됩니까
• Vở kịch này nội dung là gì thế
이 극은 무슨 내용입니까
• Lời nói ấy có nghĩa là gì
저 대사는 무슨 뜻입니까
• Sao mọi người vừa cười thế
방금 다들 왜 웃었습니까
• Người kia đóng vai gì
저 사람은 무슨 역할 입니까
• Động tác đó có nghĩa là gì
저 동작은 무슨 뜻입니까
• Diễn viên kia có nổi tiếng không
저 배우는 유명한가요
• Buổi biểu diễn hôm nay rất là tuyệt vời.
오늘 공연이 매우 훌륭했습니다.
• Thật là tuyệt vời
정말 대단합니다.
• Hoàn toàn không hiểu được gì.
전혀 못 알아 듣겠습니다.
• Tuy không hiểu được nhưng nghe âm nhạc thấy rất hay.
알아 듣지만 못하지만 노랫소리가 참 듣기 좋군요.
• Tôi không quan tâm lắm đến xiếc
서커스에는 별로 관심이 없습니다.