Phân biệt của 두들기다 và 두드리다: ‘두드리다’ 와 ‘두들기다’ 의 구별
(Đánh, đập, nện, gõ)
_ 두드리다 nhấn mạnh nghĩa không ngừng đánh ‘두드리다’는 무엇을 아프게 한다기보다는
hoặc nện hơn là làm đau cái gì đó. 치거나 때리는 행동을 연달아 한다는 뜻이
_ 두들기다 có nghĩa là cần sức mạnh làm đau 강하다. ‘두들기다’는 두드리는 것보다는 센
cái gì đó hơn là nghĩa đánh đập, có khả năng là 힘이 필요하기 때문에 아프게 한다는 뜻이
chỉ dùng hành động bằng tay. 있으며, 손을 이용한 행동만 가능하다.
VD: Đập cửa nhà vệ sinh bằng tay. 예. 화장실 문을 손아로 두드린다.
Đánh đập con người. (Đúng) 사람을 두들겨 팼다. ( 0 )
Đập xuống nền bằng lòng bàn chân. (Sai) 발바닥으로 바닥을 두들겼다. ( X )
ô 두들기다 chỉ được sử dụng bằng cách liên kết với
một động từ khác.
VD : Đánh (ai) một trận nhừ tử. 예. 늘씬하게 두들기다.
*************************************************************************************
Phân biệt của 패다 và 때리다: ‘때리다’ 와 ‘패다’ 의 구별
(Bổ củi, chẻ, đập, đánh)
_ 때리다 thể hiện ý nghĩa là có nhiều sức mạnh ‘때리다’는 많은 힘을 들여 사람이나 동물에
và tấn công người hoặc vật. Có thể đánh nhẹ 충격을 주는 것을 뜻한다. 가볍게 때릴 수도
hoặc cũng có thể đánh nặng tay. 있고 심하게 때릴 수도 있다. ‘패다’는 도끼로
_ 패다 vốn dĩ đã được sử dụng trong trường 장작을 쪼갤 때 쓰는 표현에서 왔는데, 다른
hợp tách, chẻ cây củi bằng rìu, và nó còn có 사람을 주먹이나 방망이와 같은 것으로 인정
nghĩa là đánh người khác một cách nhẫn tâm 사정없이 마구 때리는 것을 뜻한다.
bằng nấm đấm hoặc gậy gộc.
VD: Đánh người bằng gậy. 예. 사람을 막대기로 때린다. ( 0 ) / 팬다. ( 0 )
Tát vào má. 따귀를 때린다. ( 0 ) / 팬다. ( X )
Cơn mưa tạt vào cửa sổ. 빗줄기가 창문을 때린다. ( 0 ) / 팬다. ( X )
Chẻ củi. 장작을 팬다. ( 0 ) / 때린다. ( X )
(패다 chỉ sử dụng đối với 2 đối tượng: người hoặc củi.)
*************************************************************************************
Phân biệt của 타다 và 섞다: ‘섞다’ 와 ‘타다’ 의 구별
(Pha trộn, pha lẫn vào)
_ 섞다là làm hỗn hợp từ 2 thứ trở lên với ‘섞다’는 두 가지 이상의 물질을 혼합한다는
nhau, chủ yếu là được sử dụng trong trường 뜻으로, 주로 핵체와 액체, 고체와 고체를
hợp trộn chất rắn với chất rắn hoặc chất rắn 합하는 경우에 사용된다. ‘무엇과 무엇을 섞다’
với chất lỏng, sử dụng với mẫu câu như sau: 의 꼴로 사용한다. ‘타다’는 많은 양의 액체에
“무엇과 무엇을 썩다.” (trộn cái gì với cái gì). 적은 양의 액체나 가루를 뒤섞을 때 사용한다.
_ 타다 sử dụng khi ta trộn thêm bột hoặc một
lượng nhỏ chất lỏng vào một lượng lơn chất
lỏng có sẵn.
VD: Trộn đất sét và cát. 예. 모래와 흙을 썩는다.
Trộn nước và rượu cồn. 물과 알코올을 썩는다.
Pha sữa bột vào nước. 물에 분유를 탄다.