² Điểm khác nhau của 부치다 và 붙이다: ‘붙이다’ 와 ‘부치다’ 의 다른 점
(Gửi thư, dính vào)
Ở trường hợp ta làm dính một đồ vật nào đó ‘(어떤 것을) 붙게 하다’의 뜻인 경우에는
thì ta sử dụng 붙이다. Ở trường hợp không ‘붙이다’를 쓰고, ‘붙다’의 뜻과 관계가 없거나
liên quan đến nghĩa 붙다 (dính) hoặc xa nghĩa ‘붙다’의 뜻에서 많이 멀어진 경우에는
nhiều với 붙다 (dính) thì ta sử dụng 부치다. ‘부치다’를 사용한다.
VD: 예.
Tôi đã dán tem vào bì thư. 나는 편지 봉투에 우표를 붙였다. ( 0 ) / 부쳤다. ( X )
Tôi đi đến bưu điện và gởi thư. 나는 우체국에 가서 편지를 붙였다. ( X )/ 부쳤다. ( 0 )
*********************************
² Điểm khác biệt của 비치다 và 비추다: ‘비추다’ 와 ‘비치다’ 의 다른 점
(Chiếu sang, tỏa ánh sang)
_ 비추다được sử dụng ở trường hợp chiếu sáng ‘비추다’는 ‘어디에 무엇을 비추다’의 꼴로
và phản chiếu cái gì đó ở đâu. 쓰이며, ‘비치다’는 ‘어디에 무엇이 비치다’
_ 비치다được sử dụng ở trường hợp cái gì đó 의 꼴로 쓰인다.
chiếu sáng hoặc phản chiếu ở đâu đó.
VD: Phản chiếu gương mặt trong gương. (Đúng) 예. 거울에 얼굴을 비춘다. ( 0 ) / 비친다. ( X )
Gương mặt phản chiếu trong gương. (Đúng) 거울에 얼굴이 비친다. ( 0 ) / 비춘다. ( X )