Điểm khác biệt của 줄 và 끈: ‘끈’ 과 ‘줄’ 의 다른 점
(Sợi dây, dây thừng)
_ 끈được sư dụng với nghĩa như là hoặc là một ‘끈’은 물건을 매거나 꿰는 데에 쓰는 가늘고
đồ vật dài và mỏng sử dụng khi luồn xỏ hoặc 긴 물건으로 주로 어떤 물건에 붙어서
cột đồ, dùng để cột dính hai món đồ vào nhau. 잡아매거나 손잡이로 쓰인다. ‘줄’은 무엇을
_ 줄được sử dụng như là một đồ vật dài và 묶는 데에 쓰는 가늘고 긴 물건으로 비교적
mỏng dùng khi cột đồ đẻ nối khoảng cách giữa 멀리 떨어져 있는 두 물체 사이를 연결할 때
hai món đồ đang ở xa nhau. 쓴다.
VD: 예.
Cột dây giày thể thao. ( Đúng ) 운동화 끈을 매다. ( 0 ) / 운동화 줄을 매다. ( X )
Phơi đồ giặt lên dây. ( Đúng ) 빨래를 줄에 널었다. ( 0 ) / 빨래를 끈에 널었다. ( X )
Cột cái hộp lại bằng dây ( Đúng ) 상자를 끈으로 몪다. ( 0 ) / 상자를 줄로 몪다. ( X )
***********************************************************************
Điểm khác biệt của 늘이다 và 늘리다: ‘늘리다’ 와 ‘늘이다’ 의 다른 점
(Kéo dài, mở rộng)
_ 늘리다thể hiện ý nghĩa là làm cho cái gì đó ‘늘리다’는 크게 하거나 많게 하다의 뜻을
lớn ra, nhiều ra. 나타내고, ‘늘이다’는 천이나 줄의 길이를
_ 늘이다thể hiện ý nghĩa là kéo dài chiều dài ‘늘어나게 하다’의 뜻을 나타낸다.
của miếng vải hoặc sợi dây.
VD: Mở rộng văn phòng. (Đúng) 예. 방을 늘리다. ( 0 ) / 방을 늘이다. ( X )
Làm tăng sinh lực (Đúng) 실력을 늘리다. ( 0 ) / 실력을 늘이다.( X )
Nối dài sợi dây cao su. (Đúng) 고무줄을 늘리다. ( X ) / 고무줄을 늘이다. ( 0 )