고 나서 sau khi, rồi,rồi thì,và… Diễn đạt trình tự của hai hành động. Gắn sau thân động từ, tính từ nhằm diễn đạt 2 hành động, trạng thái trở nên xảy ra theo một trình tự thời gian. – Có thể hoán đổi với ᄂ/은 후에 và 고 khi diễn đạt đồng thời 2 hành động, trạng thái cùng xảy ra
숙제를 다 하고 나서 친구에게 전화를 걸어요.
Làm xong tất cả bài tập rồi gọi điện cho bạn.
식사를 하고 나서 차를 마신다
Dùng bữa xong rồi uống trà.
em cảm ơn ạ
Hay quá phải học thôi ‘
Hay lắm ạ, em cảm ơn
cảm ơn Kanata ạ
Bổ ích lắm
Kiến thức bổ ích, thank Kanata chỉa sẻ,…
Cảm ơn Kanata đã chia sẻ ạ.
HAY QUÁ Ạ. CẢM ƠN KANATA