Chuyên mục: Tự học ngữ pháp
는 탓에 Vì, do, bởi . Nguyên nhân mang tính tiêu cực
는 탓에 Vì, do, bởi . Nguyên nhân mang tính tiêu cực 오랫동안 만나지 못한 [...]
Nov
는데 Vì. Cấu trúc này dùng thể hiện một lý do, sự chuyển đổi, sự đối lập hoặc giải thích một tình huống nào đó
는데 Vì. Cấu trúc này dùng thể hiện một lý do, sự chuyển đổi, sự [...]
Nov
길래 Vì, vì thế. Vế trước là căn cứ, nền tảng, lý do để thực hiện vế sau. Vế đầu là sự vật, bên thứ 3 nào đó còn vế sau là bản thân
길래 Vì, vì thế. Vế trước là căn cứ, nền tảng, lý do để thực [...]
Nov
기에 Vì. Vế đầu là ngôi thứ 3, sự vật nào đó. Vế sau là ngôi thứ nhất
기에 Vì. Vế đầu là ngôi thứ 3, sự vật nào đó. Vế sau là [...]
Nov
기 때문에 Vì. 기 때문에 gắn sau thân động từ, tính từ có tác dụng liên kết 2 vế câu với nhau. vế câu trước diễn đạt lí do của vế câu sau. -기 때문에 trong trường hợp này có nghĩa tương tự như (으)니까 và 아/어/여서 nhưng có tác dụng mạnh hơn. – Kết thúc câu không chia ở dạng dạng đuôi câu mệnh lệnh ,đề nghị, thỉnh dụ: (으)ᄇ시다 / (으)십시오 / (으)ᄅ 까요?
기 때문에 Vì. 기 때문에 gắn sau thân động từ, tính từ có tác dụng [...]
Nov
는 바람에 Vì. Căn cứ vào hành động đi trướ hoặc với sự ảnh hưởng đó thì kết quả nào đó xuất hiện ở vế sau. Tuy nhiên nội dung câu này đa số mang tính phủ định
는 바람에 Vì. Căn cứ vào hành động đi trướ hoặc với sự ảnh hưởng [...]
Nov
느라고 Vì. Đuôi động từ ~느라고 dùng để nối hai động từ/hành động theo kiểu nguyên nhân và kết quả. ~느라고 đặc biệt dùng khi kết quả có ý nghĩa tiêu cực và bạn muốn nói xin lỗi hay trình bày lí do.
느라고 Vì. Đuôi động từ ~느라고 dùng để nối hai động từ/hành động theo kiểu [...]
Oct
는 한 Chừng nào …. Vế trước là diều kiện để thực hiện hành động ở vế sau
는 한 Chừng nào …. Vế trước là diều kiện để thực hiện hành động [...]
Oct
아/어야(지) Phải làm gì đó thì ….Diễn tả câu/vế trước là tiền đề, vế sau là kết quả
아/어야(지) Phải làm gì đó thì ….Diễn tả câu/vế trước là tiền đề, vế sau [...]
다가는 Nếu thực hiện hành động nào đó thì sẽ xuất hiện kết quả không tốt phía sau. Trước ngữ pháp này thường đi kèm với”이렇게, 그렇게, 저렇게”. Thường dùng để cảnh cao “경고” hoặc khuyên nhủ (충고). Nếu đuôi câu mệnh đề sau mang ý nghĩa dự đoán thì thường được kết hợp với ngữ pháo “-(으) ㄹ 거예요, -(으)ㄹ 텔대요, 겠어요,”
다가는 Nếu thực hiện hành động nào đó thì sẽ xuất hiện kết quả không [...]
5 Comments
Oct
는다면 Nếu. Vế trước trở thành điều kiện giả định của vế sau. sử dụng khi có ước muốn( mơ mộng ) hay hối tiếc những việc đã qua
는다면 Nếu. Vế trước trở thành điều kiện giả định của vế sau. sử dụng [...]
Oct
거든 Nếu. Tương tự 으면. Nhưng nếu 거든 đứng ở cuối câu, nó sẽ có nghĩa là “bởi vì”. Xem bài này để biết thêm Đuôi câu ~거든요 (bởi vì).
거든 Nếu. Tương tự 으면. Nhưng nếu 거든 đứng ở cuối câu, nó sẽ có [...]
Oct