Chuyên mục: Tự học tiếng Hàn
TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 9
Danh từ (이)야: Chính là, là 저기 날아가는 게 호랑나비야 Con vật đang bay chính [...]
May
맞지 않는 구두 – ĐÔI GIÀY KHÔNG PHÙ HỢP
Mời mọi người luyện dịch nhé 🍀 당신과 그렇게 다툰 후에 집을 나서는데… 한 골목 [...]
May
So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 17
쏟다, 붓다 : đổ, rót, giội, dội, xối, chắt. Những từ này có nghĩa “chuyển [...]
May
TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 8
Động từ 아/어/여 달라고 하다: Yêu cầu là, đề nghị là, nói là hãy, đòi [...]
May
긍정의 힘 (실화) – SỨC MẠNH CỦA SỰ LẠC QUAN (CÂU CHUYỆN CÓ THẬT)
Mời mọi người luyện dịch nhé 🍀 장래가 촉망되는 한 청년이 육군 소위로 임관해서 전방에 [...]
May
So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 16
세다/ 헤아리다 : đo đếm Cả hai từ này đều mang ý nghĩa kiểm tra [...]
May
So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 15
부서지다, 망가지다, 무너지다. Những từ này thể hiện nghĩa rằng một đồ vật gì đó [...]
May
TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 7
Danh từ 에 비해서: So với 지하철이 버스에 비해서 빠릅니다. So với xe buýt tàu [...]
May
희망을 심는 사람 – NGƯỜI GIEO HI VỌNG
Mời mọi người luyện dịch nhé 🍀 미국의 어느 병원 2층에는 중환자를 위한 특별 병실이 [...]
May
So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 14
보수, 봉급, 월급, 임금, 페이 : TIỀN LƯƠNG 이 단어들은 모두 “일한 대가로 받는 돈”을 [...]
May
따뜻한 배려 – SỰ QUAN TÂM ẤM ÁP
Mời mọi người luyện dịch nhé 🍀 한 아주머니가 떡볶이를 사기 위해 분식을 파는 포장마차로 [...]
May