Chuyên mục: Tự học tiếng Hàn
을 테니(까) Hình như sẽ. Mong muốn hoặc đề nghị người khác làm việc gì đó
을 테니(까) Hình như sẽ. Mong muốn hoặc đề nghị người khác làm việc gì [...]
Oct
베트남 도 므어이(Đỗ Mười) 전(nguyên) 서기장(Tổng bí thư) 장례식(tang lễ) 6~7일 국장(quốc tang)으로 엄수(tuân thủ)
베트남 도 므어이(Đỗ Mười) 전(nguyên) 서기장(Tổng bí thư) 장례식(tang lễ) 6~7일 국장(quốc tang)으로 엄수(tuân thủ) [...]
1 Comments
Oct
CÁCH CHIA PHỦ ĐỊNH : KHÔNG, KHÔNG PHẢI
CÁCH CHIA PHỦ ĐỊNH : KHÔNG, KHÔNG PHẢI ĐỘNG TỪ + + ĐỘNG TỪ DANH [...]
Oct
LUYỆN DỊCH BẢN TIN (09/10/2018)
BẢN TIN TUẦN 1.베트남: 섬유 의류 산업, 2019년은 도전의 해Việt Nam: ngành dệt may,năm 2019 [...]
Oct
CÁC THÌ TRONG TIẾNG HÀN QUỐC
CÁC THÌ TRONG TIẾNG HÀN QUỐC A. Thì hiện tại : đang Động từ + [...]
Oct
는 것 같다 Dường như. Phỏng đoán việc hiện tại sau khi nghe ngóng, xem xét tình hình thực tại. Phỏng đoán sự việc ở quá khứ dùng (으)ㄴ 것 같다,còn ở tương lai (으)ㄹ 것 같다. Nếu là danh từ thì dùng –인 것 같다
는 것 같다 Dường như. Phỏng đoán việc hiện tại sau khi nghe ngóng, xem [...]
Oct
베트남에서 패스트푸드(thức ăn nhanh) 대명사(thương hiệu lớn) ‘맥도날드’(McDonald’s)와 ‘버거킹’(Burger King) 맥못추(thiếu sức sống)는 이유(lí do)는?
베트남에서 패스트푸드(thức ăn nhanh) 대명사(thương hiệu lớn) ‘맥도날드’(McDonald’s)와 ‘버거킹’(Burger King) 맥못추(thiếu sức sống)는 이유(lí do)는? [...]
Oct
CẤU TRÚC CÂU CHÍNH TRONG TIẾNG HÀN QUỐC
CẤU TRÚC CÂU CHÍNH TRONG TIẾNG HÀN QUỐC 1. Chủ ngữ 가/이 + vị ngữ [...]
Oct
나 보다 Hình như. Kết hợp với động từ, tính từ thể hiện sự phỏng đoán,dự đoán, suy đoán dựa trên bối cảnh kèm theo. Nếu kết hợp với danh từ dùng (으)ㄴ가 보가. Nếu kết hợp với danh từ dùng -인가 보다. Phía trước kết hợp được với thì quá khứ -았/었/였나 보다 ( hình như đã )
나 보다 Hình như. Kết hợp với động từ, tính từ thể hiện sự phỏng [...]
3 Comments
Oct
을 지경이다 Đến mức, tới mức
을 지경이다 Đến mức, tới mức 피곤해서 쓰러질 지경이에요 Mệt quá tới mức muốn ngã [...]
2 Comments
Oct