CẤU TRÚC CÂU CHÍNH TRONG TIẾNG HÀN QUỐC
1. Chủ ngữ 가/이 + vị ngữ
는/은
Ví dụ:
– 내 애인이 예쁩니다.
Người yêu tôi đẹp.
-날씨가 좋습니다.
Thời tiết đẹp.
2. Chủ ngữ 가/이 + tân ngữ +를/을 + động từ
는/은
Dùng 가, 는 khi làm chủ ngữ không có patxim
Dùng 은,이 khi làm chủ ngữ có patxim
Dùng 를 khi làm tân ngữ không có patxim
Dùng 을 khi làm tân ngữ có patxim
Ví dụ :
-저는 친구를 만납니다.
Tôi gặp bạn.
-그는 장미꽃을 좋아해요.
Anh ấy thích hoa hồng.