Chuyên mục: KIẾN THỨC TIẾNG HÀN

TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ TIẾN ĐỘ VÀ ỦY QUYỀN CÔNG VIỆC 업무의 위임과 진행

1. KHI GIAO NHIỆM VỤ 업무를 맡길 때 Bạn sẽ đảm nhận công việc của [...]

2 Comments

Tìm hiểu về từ 부르다

(1) 부르다: Gọi 사람을 부르다: Gọi ai đó 아이를 부르다: Gọi đứa bé 어머니를 부르다: [...]

2 Comments

TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ CUỘC GỌI ĐIỆN THOẠI 전화통화

1. TRƯỚC KHI GỌI ĐIỆN THOẠI 전화를 걸기 전에 Sử dụng điện thoại cũng được [...]

1 Comments

Tìm hiểu về từ 날씨

날씨 (Danh từ): Thời tiết, khí hậu 고른 날씨: Thời tiết ổn định 궂은 날씨: [...]

1 Comments

TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ TÌM VIỆC VÀ XIN VIỆC 구직과취직

1. TÌM VIỆC VÀ XIN VIỆC 구직과취직 Khi tìm chỗ làm việc. 일자리를 구할 때 [...]

Tìm hiểu về từ 카드 

(1) 카드: thẻ 공중전화 카드: thẻ điện thoại công cộng 교통 카드: thẻ giao thông [...]

Tìm hiểu về từ 목을 치다

(1) 목을 치다: cắt cổ 두목의 목을 치다: chém cổ tên cầm đầu 역적의 목을 [...]

TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ CÔNG VIỆC VÀ CUỘC SỐNG NƠI LÀM VIỆC 직업과직장생활

1. KHI HỎI VỀ NGHỀ NGHIỆP 직업을 물을 때 Tôi hỏi nghề nghiệp Anh (chị, [...]

2 Comments

Tìm hiểu về 굉장히

아주 많이: Rất nhiều 굉장히 열심히: cực kỳ chăm chỉ 굉장히 걱정하다: cực kỳ lo [...]

TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ THỂ THAO VÀ THƯ GIÃN 스포츠와 레저

1. VỀ THỂ THAO 스포츠에 대해서 Ở đây có những thiết bị thể thao nào? [...]

3 Comments

Tìm hiểu về 가늘다

(1) 가늘다 mảnh khảnh, thon  관이 가늘다: ống nhỏ 다리가 가늘다: chân thon 머리카락이 가늘다: [...]

Tổng hợp các trợ từ trong tiếng Hàn

Mời các bạn cùng KANATA tham khảo nhé –이/가 1. 주어 chủ ngữ 2. ’아니다’, [...]