CÁC THÌ TRONG TIẾNG HÀN QUỐC
A. Thì hiện tại : đang
Động từ + 은/는
Ví dụ:
먹다 먹는다 Đang ăn
가다 간다 Đang đi
B.Thì quá khứ : đã
ĐỘNG TỪ + 았 (었,였 ) 다
Ví dụ:
오다 왔다 đã đến
먹다 먹었다 đã ăn
C. Thì tương lai : sẽ
ĐỘNG TỪ + 겠다
Ví dụ:
하다 하겠다 sẽ làm
기다리다 기다리겠다 sẽ chờ
ĐỘNG TỪ + (으)ㄹ 것
Ví dụ:
하다 할것이다
가다 갈것이다
D. Thì hiện tại tiếp diễn
ĐỘNG TỪ + 고 있다
Ví dụ:
가다 가고 있다
먹다 먹고 있다