CÁC MẪU CÂU CƠ BẢN
- CÂU TRẦN THUẬT
-Vâng
네
Nê
– Thưa ông
선생님
Xơn-xeng-nim
-Thưa (quý) bà
사모님
Xa-mô-nim
-Ông Kim (ơi)
김 선생님
Cim-xơn-xeng-nim
-Cô Chong ơi
미스 정
mi-xừ chơng
– Cô(gái)ơi
아가씨
a-ca-xi
– Ông/chú ơi
아저씨
a-chơ-xi
– Bà/ gì ơi
아줌마
a-chum-ma.
– Anh Kim ơi.
김 오빠
Cim-ô-ba
– cho tôi hỏi nhờ một chút.
말씀 좀 묻겠습니다.
Mal-xưm-chôm-mút-kết-xưm-ni-tà
-Tôi đã tới.
저는 왔습니다
Chơ-nưn oát-xưm-ni-tà
-Vâng , đúng rồi.
네,맞습니다
Nê, mát-xưm-ni-tà
-Tôi hiểu/ tôi biết.
알겠습니다.
Al-cết-xưm-ni-tà
– Tôi không thể hiểu được.
저는 이해못합니다.
Chơ-nưn i-he-mốt-hăm-ni-tà
-Xin lỗi.
미안합니다.
mi-an-hăm-ni-tà
죄송합니다.
Chuê-xông-hăm-ni-tà
– Xin lỗi vì đã đến muộn.
늦어서 미안합니다.
Nư-chơ-xơ mi-an-hăm-ni-tà
-Cảm ơn đã giúp tôi.
도와주셔서 갑사합니다.
Tô-oa-chu-xio-xơ cam-xa-hăm-ni-tà
-Tôi không có thời gian.
저는 시간이 없어요.
Chơ-nưn xi-can-ni-ợp-xơ-iồ
-Tôi không uống rượu.
저는 술을 안 마셔요.
Chơ-nưn xu-rul an-ma-xiơ-iồ
-Tôi sẽ đi Pusan vào ngày mai.
저는 내일 부산에 가겠어요.
Chơ-nưn ne-il bu-san-ê ca-cết-xum-ni-tà
– Tôi sẽ đợi anh.
저는 기다리겠습니다.
Chơ-nưn ci-ta-ri-cết-xum-ni-tà.
– Tôi đã làm.
저는 했습니다.
Chơ-nưn hết-xưm-ni-tà.
– Tôi bận.
저는 바빠요.
Chơ-nưn ba-ba-iồ
– Tôi là học sinh.
저는 학생입니다.
Chơ-nưn hắc-xeng-im-ni-tà
– Tôi muốn đi Hàn Quốc một lần.
저는 한국에 한번 가고싶습니다.
Chơ-nưn han-cúc-ê han-bơn ca-cô-xíp-xưm-ni-tà.
– không phải
아니오
a-ni-ô
– không được
안 되요.
An-tuê-iồ.
-Vâng, đúng như vậy.
네, 그렇습니다.
Nê,cư-rớt-xưm-ni-tà.
– Không, không đúng như vậy.
아니오, 그렇지 않아요.
a-ni-ô, cư-rớt-chi a-na-iồ.
-Tốt.
좋아요.
Chô-a-iồ
-Được rồi /xong rồi/ thôi.
됐어요.
Toét-xơ-iồ
– Chưa được.
아직 안되요.
a-chíc an-tuê-iồ
– Tôi hiểu rồi.
아겠습니다.
Al-cết-xưm-ni-tà.
– Tôi không hiểu được.
저는 이해할 수 없어요.
Chơ-nưn i-he-hal-xu ợp-xơ-iồ
-Tôi biết rồi.
알겠어요.
a-rát-xơ-iồ
-Tôi không biết.
나는 몰라요.
-Na-nưn mô-la-iồ
-Xin lỗi.
미안합니다.
Mi-an-hăm-ni-tà.
죄송합니다.
Chuê-xông-hăm-ni-tà.
– Xin lỗi.(cho hỏi nhờ )
실례합니다.
xi-liê-hăm-ni-tà
-Không sao/không có gì.
괜찮습니다.
Coen-shan-xưm-ni-tà.
-cảm ơn
감사합니다.
Cam-xa-hăm-ni-tà
고맙습니다.
Cô-máp-xưm-ni-tà
-Tôi không có thời gian
저는 시간이 없어요.
Chơ-nưn xi-xa-ni ợp-xơ-io
-tôi đến đây ngày hôm qua.
저는 어제 왔습니다.
Chơ-nưn ơ-chê oát-xưm-ni-tà
– Đây là giám đốc của tôi.
이분이 저의 사장님 입니다.
i-bu-ni chơ-ê xa-chang-nim im-ni-tà
– tôi không uống rượu.
저는 술을 안 마셔요.
Chơ-nưn xu-rul an ma-xiơ-iồ
– Tôi thích mưa.
저는 맥주를 좋아해요.
Chơ-nưn méc-chu-rul chô-a-hăm-ni-tà.
-Ngon lắm
마있습니다.
Ma-xít-xưm-ni-tà.
-Tôi không làm được.
저는 못해요.
Chơ-nưn mốt-he-iồ
-Tôi( anh,em) yêu em(anh)
사랑해요.
Xa-rang-he-iồ
-Ngày mai tôi sẽ đi.
저는 내일 가겠습니다.
Chơ-nưn ne-il ca-cết-xưm-ni-tà.
-tôi đã gặp anh ta.
저는 그분을 만났어요.
Chơ-nưn cư-bu-nưl man-nát-xơ-iồ
– tên họ ông (bà,anh,chị) là gì?
성함이 어떻게 되세요.
Xơng-ha-mi ơ-tớt –cê tuê-xề-iồ