• Tôi chụp hình ở đây có được không
여기서 사진을 찍어도 되나요
• Tôi sử dụng đèn plash có được khôn
• 여기서 플래시를 사용해도 되나요
• Xin lỗi nhưng mà không được.
죄송합니다만, 안됩니다.
• Chụp cho chúng tôi một tấm hình ở Kwanghwamon
우리 광화문 사진 한 장 찍죠.
• Chụp hộ tôi với.
사진 좀 찍어주시겠습니다.
• Hãy chụp có cả tòa nhà phía sau.
뒤에 건물이 나오도록 찍어주세요.
• Bia tưởng niệm phía sau có thấy không
뒤에 기념비가 나옵니까
• Hãy chụp lấy toàn thân cho tôi.
전신 사진으로 찍어주세요.
• Chụp bán thân cũng được.
상반신만 찍으시면 됩니다.
• Cái này là máy chụp tự động.
이 것은 자동카메라입니다.
• Cứ nhấn thế này là được.
누르기만 하면 됩니다.
• Hãy chụp thêm một tấm nữa.
한 장 더 찍어주세요.
• Chụp hình với tôi nha
저하고 사진 한 장 찍으시겠습니까
• Hãy đứng sát hơn nữa.
더 가까이 붙으세요.
• Đứng tập trung vào giữa đi.
가운데로 모이데요.
• Tôi chụp hình anh có được không
제가 당신 사진을 찍어도 될까요
• Cười lên nào 1, 2, 3.
웃으세요,하나, 둘, 셋!
• Chụp nào 1, 2, 3
찍습니다. 하나, 둘, 셋
• Cho tôi biết địa chỉ của anh.
당신 주소를 알려주세요.
• Tôi sẽ gởi sau khi tráng phim xong.
현상한 후 꼭 보내드리겠습니다.
• Đã hết phim rồi.
필름을 다 썼군요.
• Cho thêm một cuộn phim nữa.
필름 한 통 주세요.
• Cho một cuộn phim màu.
컬러필름 한 통 주세요.
• Cho một cuộn phim trắng đen.
흑백필름 한 통 주세요.
• Hãy rửa phim cho tôi.
필름을 현상해주세요.
• Khi nào tôi lấy được
언제 오면 되나요