(1) 선호 : Sự ưa thích hơn, sự ưa chuộng
- 남아 선호 Sự trọng nam
- 아들 선호 Sự thích con trai hơn
- 아파트 선호 Sự thích chung cư hơn
- 외제품 선호 Sự tích hàng ngoại hơn ( sính ngoại )
- 학과 선호 Môn học ưa thích
- 현금 선호 Sự thích tiền mặt hơn
- 선호 사상 Tư tưởng yêu thích
- 선호 성향 Khuynh hướng yêu thích
- 선호 세력 Lực lượng yêu thích
- 선호 시간 Thời gian yêu thích
- 선호 실태 Thực trạng yêu thích
- 선호 심리Tâm lý yêu thích
- 선호 추세 Xu thế yêu thích
- 선호 풍토 Nền tảng yêu thích
- 선호 현상 Hiện tượng yêu thích
- 선호에 따라 Theo việc yêu thích hơn
예문 :
- 오늘날에도 남아 선호는 동서양을 막론하고 보편적으로 나타나다.
Đến hiện nay việc trọng nam bất luận ở phương đông hay phương Tây cũng xuất hiện rất phổ biến. - 금년의 학과 선호는 지난해와 유사하게 나타나고 있다.
Môn học yêu thích của năm nay cũng giống với năm ngoái. - 외체품 선호에 따라 소비재의 수입이 증가하였다.
Doanh thu của hàng gia dụng theo sở thích sính ngoại đã tăng. - 신혼부부를 중심으로 나타나고 있는 아파트 선호 현장은 장기 적인 추세이다.
Thực trạng ưa chuộng chung cư hơn đang xuất hiện chủ yếu ở những cặp vợ chồng mới cưới là một xu thế lâu dài.
(2) 선호하다 (Động từ): Ưa thích, ưa chuộng
- 남아를 선호하다. Ưa thích bé trai.
- 물건을 선호하다. Ưa chuộng đồ vật
- 방법을 선호하다. Ưa thích phương án
- 분위기를 선호하다. Ưa thích bầu không khí
- 식당을 선호하다. Ưa thích nhà hàng.
- 아들을 선호하다. Ưa thích con trai.
- 제품을 선호하다. Ưa thích sản phẩm.
- 학과를 선호하다. Ưa thích môn học.
- 가장 선호하다. Ưa thích nhất.
- 대단히 선호하다. Ưa chuộng vô cùng.
- 더욱 선호하다. Càng ưa chuộng.
- 많이 선호하다. Ưa chuộng nhiều.
- 무척 선호하다. Ưa chuộng lắm.
- 보다 선호하다. Ưa thích hơn.
- 특히 선호하다. Đặc biệt ưa thích.
- 훨씬 선호하다. Rất ưa chuộng.
- 지나치게 선호하다. Ưa thích quá mức.
- 선호하는 디자인 Thiết kế ưa chuộng
- 선호하는 색상 Màu sắc ưa chuộng
- 선호하는 옷 Quần áo ưa thích
예문:
- 젊은이들이 이런 액세서리를 선호하고 있다.
Giới trẻ đang ưa thích đồ trang sức như thế này. - 요즘 아아들은 자연식보다는 패스트푸드를 더 선호한다.
Trẻ con dạo này so với việc ăn thực phẩm tự nhiên thì ưa thích ăn đồ ăn nhanh hơn. - 남자 아이를 선호하던 시대는 이미 옛날이 되었다.
Thời kỳ ưa chuộng các bé trai đã là ngày xưa rồi. - 그 사람들은 음식이 맛있는 식당보다 분위기가 좋은 식당을 선호한다.
Những người đó ưa chuộng nhà hàng có bầu không khí tốt hơn là một nhaw hàng có thức ăn ngon. - 해마다 선호하는 학과가 다르다.
Mỗi năm các môn học yêu thích lại khác nhau.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102