Tìm hiểu về từ 선호

(1) 선호 : Sự ưa thích hơn, sự ưa chuộng

  1. 남아 선호 Sự trọng nam
  2. 아들 선호 Sự thích con trai hơn
  3. 아파트 선호 Sự thích chung cư hơn
  4. 외제품 선호 Sự tích hàng ngoại hơn ( sính ngoại )
  5. 학과 선호 Môn học ưa thích
  6. 현금 선호 Sự thích tiền mặt hơn
  7. 선호 사상 Tư tưởng yêu thích
  8. 선호 성향 Khuynh hướng yêu thích
  9. 선호 세력 Lực lượng yêu thích
  10. 선호 시간 Thời gian yêu thích
  11. 선호 실태 Thực trạng yêu thích
  12. 선호 심리Tâm lý yêu thích
  13. 선호 추세 Xu thế yêu thích
  14. 선호 풍토 Nền tảng yêu thích
  15. 선호 현상 Hiện tượng yêu thích
  16. 선호에 따라 Theo việc yêu thích hơn

예문 :

  • 오늘날에도 남아 선호는 동서양을 막론하고 보편적으로 나타나다.
    Đến hiện nay việc trọng nam bất luận ở phương đông hay phương Tây cũng xuất hiện rất phổ biến.
  • 금년의 학과 선호는 지난해와 유사하게 나타나고 있다.
    Môn học yêu thích của năm nay cũng giống với năm ngoái.
  • 외체품 선호에 따라 소비재의 수입이 증가하였다.
    Doanh thu của hàng gia dụng theo sở thích sính ngoại đã tăng.
  • 신혼부부를 중심으로 나타나고 있는 아파트 선호 현장은 장기 적인 추세이다.
    Thực trạng ưa chuộng chung cư hơn đang xuất hiện chủ yếu ở những cặp vợ chồng mới cưới là một xu thế lâu dài.

(2) 선호하다 (Động từ): Ưa thích, ưa chuộng

  1. 남아를 선호하다. Ưa thích bé trai.
  2. 물건을 선호하다. Ưa chuộng đồ vật
  3. 방법을 선호하다. Ưa thích phương án
  4. 분위기를 선호하다. Ưa thích bầu không khí
  5. 식당을 선호하다. Ưa thích nhà hàng.
  6. 아들을 선호하다. Ưa thích con trai.
  7. 제품을 선호하다. Ưa thích sản phẩm.
  8. 학과를 선호하다. Ưa thích môn học.
  9. 가장 선호하다. Ưa thích nhất.
  10. 대단히 선호하다. Ưa chuộng vô cùng.
  11. 더욱 선호하다. Càng ưa chuộng.
  12. 많이 선호하다. Ưa chuộng nhiều.
  13. 무척 선호하다. Ưa chuộng lắm.
  14. 보다 선호하다. Ưa thích hơn.
  15. 특히 선호하다. Đặc biệt ưa thích.
  16. 훨씬 선호하다. Rất ưa chuộng.
  17. 지나치게 선호하다. Ưa thích quá mức.
  18. 선호하는 디자인 Thiết kế ưa chuộng
  19. 선호하는 색상 Màu sắc ưa chuộng
  20. 선호하는 옷 Quần áo ưa thích

예문:

  • 젊은이들이 이런 액세서리를 선호하고 있다.
    Giới trẻ đang ưa thích đồ trang sức như thế này.
  • 요즘 아아들은 자연식보다는 패스트푸드를 더 선호한다.
    Trẻ con dạo này so với việc ăn thực phẩm tự nhiên thì ưa thích ăn đồ ăn nhanh hơn.
  • 남자 아이를 선호하던 시대는 이미 옛날이 되었다.
    Thời kỳ ưa chuộng các bé trai đã là ngày xưa rồi.
  • 그 사람들은 음식이 맛있는 식당보다 분위기가 좋은 식당을 선호한다.
    Những người đó ưa chuộng nhà hàng có bầu không khí tốt hơn là một nhaw hàng có thức ăn ngon.
  • 해마다 선호하는 학과가 다르다.
    Mỗi năm các môn học yêu thích lại khác nhau.

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x