… 것을 알다 – Biết rằng/ Biết việc gì…
- 저는 그 분이 그렇게 빨리 더나실 (떠나시–ㄹ)것을 몰랐어요.
Tôi đã không biết anh ta ra đi nhanh như vậy.
- 그녀는 그녀의 남편이 노름하는 (노름하–는) 것을 알고있어요.
Cô ấy biết chồng mình đánh bạc.
- 한국에 사람이 많은 (많–은) 것을 알고 있어요.
Tôi cũng biết ở Hàn Quốc đông dân số.
- 어제 김 선생이 사물실에 늦게 나온 (나오–은)것을 알고 계세요.
Hôm qua anh có biết ông Kim tới văn phòng trễ không?
- 오늘 아침에 학교에 학생들이 많이 안 온 (오–ㄴ) 것을 몰랐어요.
Tôi không biết là sáng nay học sinh đến trường ít như vậy.
- 우리는 그 분이 부산에 살고 계시는 (계시–는)것을 알고 있어요.
Chúng tôi cũng biết anh ta đang sống tại Pusan.
- 김 선생은 저 분이 중국인이었는 (이–었–는) 것을 몰랐어요.
Ông Kim không biết anh ta là người Trung Quốc.
- 어제가 일요일이 아니 (아니–었–는)었는 것을 몰랐어요.
Tôi không biết ngày hôm qua không phải là ngày chủ nhật.
- 오늘이 그녀의 생일인 (이–ㄴ) 것을 아세요.
Anh có biết hôm nay là ngày sinh nhật của cô ấy không?
Luyện tập
A Dịch các câu sau sang tiếng Việt
- 이선생은김교수님이어제미국으로가신것을모르세요?
……………………………………………………………………………..
- 는그학생이늘술을마시는것을알고있어요.
……………………………………………………………………………..
- 저분도우리가한국사람인것을알고있어요?
……………………………………………………………………………..
- 그목수가이일을계속할것을믿어요.
……………………………………………………………………………..
- 어제그분이바빴는것을저도몰랐어요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch các câu sau sang tiếng Hàn
- Anh có biết tối qua tuyết rơi không?
……………………………………………………………………………..
- Tôi cũng biết anh ta sẽ đến Hàn Quốc vào năm nay.
……………………………………………………………………………..
- Họ không biết là anh ta chưa hoàn thành công việc.
……………………………………………………………………………..
- Anh ta có biết rằng vợ anh ta hút thuốc không?
……………………………………………………………………………..
- Anh có biết ngày mai chúng ta không tới lớp không?