–아/ –어 있다 – Đang… (chỉ trạng thái)
- 방이 비어 있어요.
Căn phòng đang trống.
- 그 학생이 일어나 있어요.
Cậu học sinh ấy đang đứng.
- 할아버지께서 앉아 있어요.
Ông đang ngồi.
- 기차가 와 있어요.
Con tàu đã đến (đang ở đây).
- 박 선생님은 학교에 나가 계세요.
Ông Park đã đi tới trường/Ông Park đang ở trường.
- 한국은 중국과 닿아 있어요.
Hàn Quốc giáp với Trung Quốc.
- 컵이 깨져 있어요.
Cái ly đã bị vỡ.
- 그 분은 누워 께세요.
Người đó đang nằm.
B Dịch các câu sau sang tiếng Hàn
A Hiện giờ ông Kim ở đâu?
……………………………………………………………………………..
B Ông ấy đang ngồi trên ghế trong phòng kia.
……………………………………………………………………………..
A Vợ ông Kim cũng đang cùng ngồi (ở đó) à?
……………………………………………………………………………..
B Không, vợ ông ấy đang đứng đằng kia.
……………………………………………………………………………..
A Phòng hội nghị đang trống chứ?
……………………………………………………………………………..
B Vâng, đang trống. Và cửa phòng đang mở.
……………………………………………………………………………..
A Vậy thì mời tất cả vào phòng hội nghị
……………………………………………………………………………..
B Vâng, chúng tôi sẽ làm như thế.
bài viết rất bổ ích
quá bổ ích