Chương 2
제이장
많이 쓰는 단어
TỪ LOẠI
1.ĐẠI DANH TỪ 대명사
(te-miong-xa)
Tôi 나 na
저 chơ (khiêm tốn)
Ông,ngài 선생님 xơn-xeng-nim
Cậu ,anh ,mày 당신 tang-xin
Quí bà ,phu nhân 사무님 xa-mô-nim
Cô,cô gái 아가씨 a-ca-xi
Dì, bà 아줌마 a-chum-ma
Ông, bác,chú 아저씨 a-chơ-xi
Nó ,cậu ấy 그 cư
Bà ấy,ông ấy 그 cư
Chúng nó,bọn nó, họ 그들 cư-tưl
Người ấy 그사람 cư-xa-ram
Chúng tôi 우리 u-ri
저희 chơ-hưi ( khiêm tốn)
Các ông,các ngài 여러분 iơ-ơ-bun
Mày,cậu 너,니 nơ,ni