–고…- Sau khi (Làm gì đó)/… rồi thì/ rồi hãy…

–고…- Sau khi (Làm gì đó)/… rồi thì/ rồi hãy…

  1. 그분에게 전화하고 (전화하–고) 출근하세요.

Gọi điện cho anh ấy rồi hãy đi làm.

  1. 커피 한 잔 마시 (마시–고)고 일하세요.

Uống một cốc cà phê rồi hãy đi làm.

  1. 그 일을 끝내고 (긑내–고) 집에 가세요.

Làm xong việc rồi hãy về nhà.

  1. 한국어를 배우고 (배우–고) 한국에 가세요.

Học tiếng Hàn rồi hãy đi Hàn Quốc.

  1. 대학을 졸업하고 (졸업하–고) 어디에 가시려고 하세요.

Sau khi tốt nghiệp đại học, anh dự định đi đâu?

  1. 세수하고 면도했어요.

Rửa mặt rồi mới cạo râu.

  1. 아침 먹고 (먹–고) 어디에 갈까요?

Ăn sáng xong rồi đi đâu đây?

  1. 옷을 입고 (입–고) 머리를 빗으세요.

Mặc áo xong hãy chải đầu.

  1. 늦어서 택시 타고 (타–고) 학교에 갔어요.

Vì muộn nên tôi đi taxi tới trường.

  1. 그 사람은 사람을 죽이고 (죽이–고) 도망 쳤어요.

Anh ta giết người rồi bỏ trốn.

 

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x