–ㄹ 때까지 – Cho tới khi, cho tới lúc…
- 제가 돌아올 때까지 여기서 기다리세요.
Hãy đợi ở đây cho tới khi tôi quay lại.
- 나는 죽을 때까지 한국에 살겠어요.
Tôi sẽ sống ở Hàn Quốc cho tới khi chết.
- 비가 올 때까지 일합시다.
Chúng ta hãy làm việc cho tới khi trời mưa.
- 그분은 수업이 끝날 때까지 돌아오지 않았어요.
Cho đến khi lớp học kết thúc anh ta vẫn không quay lại.
- 비가 멎을 때까지 여기에 있을까요?
Chúng ta sẽ ở đây cho đến khi trời tạnh mưa chứ?
- 제가 물을 가져올 때까지 여기에 계세요.
Hãy ở đây cho tới khi tôi lấy nước trở về.
- 새 집을 살 때까지 이 아파트에서 살아야 해요.
Chúng tôi phải sống ở căn hộ này cho tới khi mua được nhà mới.
- 김 선생이 돌아올 때까지 뭣을 하겠어요?
Bạn sẽ làm gì cho tới khi ông Kim quay trở lại.
Luyện tập
A Dịch những câu sau sang tiếng Việt
- 김 선생님이 전화하실 때까지 집에 있어야 했어요.
……………………………………………………………………………..
- 바람이멎을때까지나가지맙시다.
……………………………………………………………………………..
- 봄이될때까지부산에있고싶어요.
……………………………………………………………………………..
- 졸업할때까지열심히공부하겠어요.
……………………………………………………………………………..
- 이교수님이돌아오실때까지여기서뭣할까요?
……………………………………………………………………………..
B Dịch những câu sau sang tiếng Hàn
- Hãy đợi đây cho đến khi tuyết ngừng rơi.
……………………………………………………………………………..
- Tôi phải làm việc cho tới khi trời tối.
……………………………………………………………………………..
- Anh phải ở đây cho tới khi ông Kim từ Hàn Quốc trở về.
……………………………………………………………………………..
- Chúng ta phải học cho đến khi mệt ư?
……………………………………………………………………………..
- Anh hãy ở nhà cho đến khi tôi gọi điện thoại.
……………………………………………………………………………..