Danh từ 에 비해서: So với
- 지하철이 버스에 비해서 빠릅니다. So với xe buýt tàu điện ngầm nhanh hơn nhiều
- 김밥이 국수에 비해서 먹기가 쉬워요. So với phở cơm cuộn dễ ăn hơn nhiều
- 아파트가 단독주택에 비해서 편해요. Chung cư so với nhà riêng thì thoải mái hơn
- 막내가 형에 비해서 성격이 좋은가 봐요 Hình như đứa út tính cách tốt hơn anh nó thì phải
- 땅에 비해서 인구가 많습니다 Dân số đông hơn so với đất đai.
Danh từ, số từ 밖에: Chỉ , duy nhất
- 지갑에는 동전밖에 없어요. Trong ví chỉ có tiền xu thôi
- 아침에는 우유밖에 안 마셨어요. Buổi sáng tôi không uống gì ngoài sữa
- 저 사람은 자기밖에 모릅니다. Người đó không biết ai ngoài bản thân mình
- 길이 막혀서 한 군데밖에 가지 못했어요. Đường kẹt nên chỉ đi được một chỗ.
- 맛이 없어서 조금밖에 먹지 않았군요. Không ngon miệng nên chỉ ăn có 1 ít.
Động từ (으)ㄹ 줄 알다 (모르다). Biết/ không biết cách làm gì
- 한자를 읽을 줄 알아요. Tôi biết đọc Hán tự
- 밥을 지을 줄 알아요? Bạn biết nấu cơm không?
- 밥을 지을 줄 몰라요? Bạn không biết làm cơm sao?
- 그럼 뭘 할 줄 알아요? Nếu vậy bạn biết làm gì?
- 인사할 줄 몰라서 실례를 했어요Không biết chào hỏi nên thất lễ với mọi người
- 예의 있게 전화 걸 줄 아는 사람이 없어요 Không ai biết nói điện thoại thế nào cho lịch sự cả.
Động từ 었(았, 였): Đã từng
- 작년에 유럽에 갔었어요. Năm ngoái tôi đã tới Châu Âu
- 아까 안경이 여기 있었는데 어디 갔지? Cái kính lúc nãy ở đây đi đâu rồi?
- 전에 만났었는데 얼굴이 기억 안 나요. Tôi đã gặp trước đây nhưng không nhớ mặt
- 정원에다가 나무를 심었었는데 죽었습니다. Tôi đã trông cây trong vườn nhưng nó đã chết
- 조금 전까지 대문이 열려 있었요 Lúc nãy cửa còn mở mà
Từ kết nối:
1 | 그렇지만 | Thế nhưng |
2 | 그런데 | Tuy nhiên |
3 | 그러면 | Nếu vậy thì |
4 | 그래서 | Vì vậy |
5 | 그리고 | Và, với nữa |
6 | 그러니까 | Vì vậy cho nên, nếu vậy thì |
7 | 그러나 | Tuy nhiên |
8 | 그러므로 | Và như vậy |
9 | 그래도 | Dù thế đi nữa |
- 그 사람은 마음이 좋습니다, 그렇지만 일을 잘 못합니다 Người đó tốt bụng, thế nhưng công việc làm không tốt
- 그 사람은 마음이 좋습니다, 그리고 일도 잘 합니다 Người đó tốt bụng, và làm việc cũng tốt
- 그사람은 마음이 좋습니다, 그러니까 사귀어 보세요 Người đó tốt bụng, vì vậy kết bạn thử xem sao.
- 그 사람은 마음이 좋습니다, 그러나 일을 잘 못합니다 Người đó tốt bụng, nhưng công việc làm không tốt.
- 그 사람은 마음이 좋습니다, 그래도 친구가 없어요 Người đó tốt bụng, nhưng dù thế đi nữa cũng không có bạn
- 그 사람은 마음이 좋습니다, 그래서 친구가 많아요 Người đó tốt bụng, vì vậy mà bạn nhiều.
- 김 선생: 그 사람은 마음이 좋습니다. Người đó tốt bụng
- 박 선생: 그런데 왜 사귀지 않아요? Nếu vậy sao không kết bạn đi?
- 김 선생: 그 사람은 마음이 좋습니다. Người đó tốt bụng
- 박 선생: 그러면 소개해 주세요. Nếu vậy thì giới thiệu cho tôi đi
_Trích TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – 한국어 기본문법 300개
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102