TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 5

Động từ () ㄴ일이있다: Đã từng làm gì

  1. 남대문시장에서물건을 산 일이 있습니다. Tôi đã từng mua đồ tại chợ Namdeamon
  2. 전에외국어를 배운 일이 있습니까?  Trước đây, anh đã học tiếng nước ngoài chưa?
  3. 한국에와서 영화를 본 일이 있습니까? Bạn đã đến Hàn Quốc và xem phim chưa?
  4. 만두국을먹은 일이 없습니다. Chưa từng ăn canh mantu
  5. 은행에서돈을 찾은 일이 없습니다. Tôi chưa từng rút tiền ở ngân hàng

Đuôi kết thúc câu bằng : Chỉ tôn trọng vừa phải

  1. 오늘은일찍 가겠습니다. 손님이 오시니까요. Hôm nay tôi sẽ về sớm. Vì có khách tới
  2. 조심하십시오. 길이미끄러우니까요. Xin hãy cẩn thận. Vì đường trơn
  3. 아직도주무십니까? 늦었는데요. Bạn vẫn còn ngủ sao? Đã trễ rồi đó.
  4. 놀러갑시다. 연휴인데요. Cùng nhau đi chơi nhé. Vì là ngày nghỉ mà.
  5. 잡지를하나 샀습니다. 심심해서요. Tôi đã mua một cuốn tạp chí. Vì hơi trống vắng

Động từ ()려고하다: Muốn, định, có kếhoạch

  1. 우리아들은 의사가 되려고 합니다 Con trai tôi muốn trở thành bác sĩ.
  2. 내년쯤한국에 가려고 합니다 Tôi dự định sang năm đi Hàn Quốc.
  3. 밥을먹고 도서관에 가려고 합니다 Tôi định ăn cơm xong rồi đi thư viện
  4. 졸업하면외국에서 취직하려고 합니다 Tôi dự định tốt nghiệp xong sẽ ra nước ngoài làm việc
  5. 돈을벌고 결혼하려고 해요 Định kiếm tiền rồi cưới vợ

Động từ + 있다:  Đang làm gì

  1. 뭘하고 있습니까 Anh (chị) đang làm gì đó?
  2. 할아버님께서는댁에서 책을 읽고 계십니다 Ông đang đọc sách ở trong nhà.
  3. 그때저는 공부하고 있습니다 Khi đó tôi đang học
  4. 열심히공부하고 있는 모습이 참 좋습니다 Nhìn hình ảnh các bạn học tập chăm chỉ thật là vui

Động từ + 았으면하다/ 였으면 하다 : Uớc gì, mong rằng, giả sử, giá như…  

  1. 아들이한국어를 잘 했으면 합니다 Uớc gì con trai học giỏi tiếng HQ.
  2. 건강이좋았으면 했다 Ước gì được khỏe mạnh
  3. 지금집에 있었으면 좋겠어요 Bây giờ mà được ở nhà thì hay quá
  4. 돈이많이 있었으면 좋겠죠 Giá mà có nhiều tiền thì tốt quá đúng không?
  5. 많이노력했었으면 이렇게 낮은 점수가 안나오는데 Giá như mà học hành chăm chỉ thì điểm đâu có thấp thế này

Tính từ + /지다: Trở nên, trở lên

  1. 많아지다trở nên nhiề     
  2. 적어지다trở nên ít.
  3. 추워지다trở nên rét
  4. 더워지다trở nên nóng.
  5. 나빠지다trở nên xấu.
  6. 좋아지다trở nên tốt.

Động từ +기로하다: Quyết định làm việc gì đó

  1. 사장님은다음 달에 월급을 인상해주기로 약속하셨습니다 Giám đốc hẹn tháng sau tăng lương cho.
  2. 잘하면 상주고 잘못하면 벌주기로 합니다 quy định làm tốt có thưởng làm xấu có phạt.
  3. 내년에결혼하기로 했습니다 (Chúng tôi) quyết định sang năm cưới
  4. 오늘부터열심히 공부하기로 했습니다 Tôi quyết tâm từ hôm nay sẽ học hành chăm chỉ
  5. 대학졸업하면대학원에 다니기로 했어요 Tôi đã quyết định học xong sẽ học lên cao học

_Trích TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – 한국어 기본문법 300개

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

 

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x