Động từ (으) ㄴ일이있다: Đã từng làm gì
- 남대문시장에서물건을 산 일이 있습니다. Tôi đã từng mua đồ tại chợ Namdeamon
- 전에외국어를 배운 일이 있습니까? Trước đây, anh đã học tiếng nước ngoài chưa?
- 한국에와서 영화를 본 일이 있습니까? Bạn đã đến Hàn Quốc và xem phim chưa?
- 만두국을먹은 일이 없습니다. Chưa từng ăn canh mantu
- 은행에서돈을 찾은 일이 없습니다. Tôi chưa từng rút tiền ở ngân hàng
Đuôi kết thúc câu bằng 요: Chỉ tôn trọng vừa phải
- 오늘은일찍 가겠습니다. 손님이 오시니까요. Hôm nay tôi sẽ về sớm. Vì có khách tới
- 조심하십시오. 길이미끄러우니까요. Xin hãy cẩn thận. Vì đường trơn
- 아직도주무십니까? 늦었는데요. Bạn vẫn còn ngủ sao? Đã trễ rồi đó.
- 놀러갑시다. 연휴인데요. Cùng nhau đi chơi nhé. Vì là ngày nghỉ mà.
- 잡지를하나 샀습니다. 심심해서요. Tôi đã mua một cuốn tạp chí. Vì hơi trống vắng
Động từ (으)려고하다: Muốn, định, có kếhoạch
- 우리아들은 의사가 되려고 합니다 Con trai tôi muốn trở thành bác sĩ.
- 내년쯤한국에 가려고 합니다 Tôi dự định sang năm đi Hàn Quốc.
- 밥을먹고 도서관에 가려고 합니다 Tôi định ăn cơm xong rồi đi thư viện
- 졸업하면외국에서 취직하려고 합니다 Tôi dự định tốt nghiệp xong sẽ ra nước ngoài làm việc
- 돈을벌고 결혼하려고 해요 Định kiếm tiền rồi cưới vợ
Động từ + 고있다: Đang làm gì
- 뭘하고 있습니까 Anh (chị) đang làm gì đó?
- 할아버님께서는댁에서 책을 읽고 계십니다 Ông đang đọc sách ở trong nhà.
- 그때저는 공부하고 있습니다 Khi đó tôi đang học
- 열심히공부하고 있는 모습이 참 좋습니다 Nhìn hình ảnh các bạn học tập chăm chỉ thật là vui
Động từ + 았으면하다/ 였으면 하다 : Uớc gì, mong rằng, giả sử, giá như…
- 아들이한국어를 잘 했으면 합니다 Uớc gì con trai học giỏi tiếng HQ.
- 건강이좋았으면 했다 Ước gì được khỏe mạnh
- 지금집에 있었으면 좋겠어요 Bây giờ mà được ở nhà thì hay quá
- 돈이많이 있었으면 좋겠죠 Giá mà có nhiều tiền thì tốt quá đúng không?
- 많이노력했었으면 이렇게 낮은 점수가 안나오는데 Giá như mà học hành chăm chỉ thì điểm đâu có thấp thế này
Tính từ + 아/어지다: Trở nên, trở lên
- 많아지다trở nên nhiề
- 적어지다trở nên ít.
- 추워지다trở nên rét
- 더워지다trở nên nóng.
- 나빠지다trở nên xấu.
- 좋아지다trở nên tốt.
Động từ +기로하다: Quyết định làm việc gì đó
- 사장님은다음 달에 월급을 인상해주기로 약속하셨습니다 Giám đốc hẹn tháng sau tăng lương cho.
- 잘하면 상주고 잘못하면 벌주기로 합니다 quy định làm tốt có thưởng làm xấu có phạt.
- 내년에결혼하기로 했습니다 (Chúng tôi) quyết định sang năm cưới
- 오늘부터열심히 공부하기로 했습니다 Tôi quyết tâm từ hôm nay sẽ học hành chăm chỉ
- 대학졸업하면대학원에 다니기로 했어요 Tôi đã quyết định học xong sẽ học lên cao học
_Trích TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – 한국어 기본문법 300개
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102