Động từ 지못하다 Không thể làm gì
- 열쇠가없어서 집에 들어가지 못하겠습니다 Không có chìa khóa không thể vào phòng được.
- 목이아파서 말을 하지 못합니다 Đau cổ nên không nói được.
- 신이작아서 못 신어요 Giày dép chật không xỏ dược.
- 매워서못 먹어요 Cay quá không thể nào ăn được.
- 가고싶지만못가요 Muốn đi nhưng không đi được
Động/tính từ (으)면: nếu…
- 돈이있으면 좀 빌려 주십시오 có tiền thì cho vay ít vậy.
- 게으르면성공하지 못합니다 nếu lười thì không thể thành công.
- 성공하려면노력해야 한다 Nếu muốn thành công phải nỗ lực
- 부모님이동의하면 제가 유학가겠습니다 Nếu bố mẹ đồng ý tôi sẽ đi du học
- 모든것이원하는 대로 되면 좋겠어요 Việc gì cũng theo ý mình thì tốt quá.
Động tính từ 지말다: Đừng, chớ có, không nên
- 내일모일까요? Ngày mai chúng ta tập trung chứ?
- 아니요, 내일모이지 맙시다 không, ngày mai chúng ta đừng tập trung vậy.
- 내일오지마세요 Ngày mai anh đừng đến nhé
- 우리는가지맙시다 Chúng ta đừng đi vậy
- 술,담배는하지마 Rượu, thuốc đừng có động đến nha
Động/ tính từ 지만: Tuy… nhưng
- 부자지만돈을 안 씁니다 Nhà giàu đấy nhưng không tiên tiề
- 약을먹었지만 병이 낫지 않습니다 đã uống thuốc nhưng mà bệnh không khỏi.
- 예쁘지만성격이 안좋아요
- 오기는왔었지만 만나지못했어요 Tôi đã đến nhưng không gặp
- 몇번만났지만 친하지는 않습니다 Gặp thì mấy lần rồi nhưng không thân nhau
_Trích TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – 한국어 기본문법 300개
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102