–도(참), Cũng.. (đúng là)..
- 가: 친구가 10분이 지나도록 안 와서 그냥 와 버렸어요 Quá 10 phút bạn không đến nên tôi về luôn đây
나: 너도 참, 참을성이 없어서 큰일이야. Cậu cũng đúng là.. không có kiên nhẫn hỏng việc đấy.
- 가: 이 옷이 어떨까? Áo này thế nào?
나: 너도 참, 학교에 어떻게 이런 옷을 입고 가니? Cậu cũng đúng là.. đến trường làm sao mà đi mặc cái áo này được chứ.
- 가: 그 사람을 좋아하면 먼저 고백해 Cậu thích người đó thì cứ thổ lộ trước đi.
나: 선생님도 참, 여자가 먼저 말을 할 수는 없잖아요 Thầy cũng đúng là.. chẳng phải người ta đã nói là phụ nữ không được nói trước còn gì.
- 가: 김 선생님은 이번에도 친구 부탁을 거절하지 못했대요 Nghe nói anh Kim lần này lại không từ chối lời nhờ vả của bạn thì phải
나: 김 선생님도 참, 마음이 너무 약해서 큰일이에요. Anh Kim cũng đúng là.. dễ quá hỏng việc.
- 가: 박 선생님이 과로로 쓰러지셨대요 Nghe nói anh Park xỉu vì quá sức
나: 그분도 참, 너무 무리하셨군요 Anh ấy cũng đúng là.. Hình như gắng quá thì phải.
_Trích TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – 한국어 기본문법 300개
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102