1. KHI GIAO NHIỆM VỤ 업무를 맡길 때
Bạn sẽ đảm nhận công việc của tôi chứ?
제 업무를 맡아 주시겠어요?
je eobmuleul mat-a jusigess-eoyo?
Anh (chị, ông, bà, bạn) có một số việc phải làm.
당신이 해야 할 일이 좀 있습니다.
dangsin-i haeya hal il-i jom issseubnida.
Bây giờ bạn đang làm việc gì?
지금 무슨 일을 하고 계세요?
jigeum museun il-eul hago gyeseyo?
Hôm nay tôi rất bận.
오늘은 아주 바빠요.
oneul-eun aju bappayo.
Công việc tồn đọng thì nhiều.
밀린 일이 많습니다.
millin il-i manhseubnida.
Vì bận quá nên tôi không có thời gian để làm việc đó.
너무 바빠서 그것을 할 시간이 없습니다.
neomu bappaseo geugeos-eul hal sigan-i eobs-seubnida.
Công việc để làm thì nhiều.
할 일이 많습니다.
hal il-i manhseubnida.
Tại sao việc đó lại bị hoãn lại?
왜 그렇게 일이 밀렸습니까?
wae geuleohge il-i millyeossseubnikka?
Tôi muốn giao cho Anh (chị, ông, bà, bạn) việc này.
당신께 이 일을 맡기고 싶습니다.
dangsinkke i il-eul matgigo sipseubnida.
2. KIỂM TRA TIẾN ĐỘ CỦA CÔNG VIỆC 업무 진행과 확인
Việc đó sao rồi?
그건은 어떻게 되고 있습니까?
geugeon-eun eotteohge doego issseubnikka?
Việc đó chừng nào thì xong?
그게 얼마나 있으면 끝날까요?
geuge eolmana iss-eumyeon kkeutnalkkayo?
Công việc đó đã xử lý rồi.
그 일은 이미 처리했습니다.
geu il-eun imi cheolihaessseubnida
Một nửa công việc vẫn chưa kết thúc.
아직 반도 안 끝났어요.
ajig bando an kkeutnass-eoyo.
Hãy kết thúc việc đó nhanh đi.
그 일을 어서 끝냅시다.
geu il-eul eoseo kkeutnaebsida.
Bạn phải đúng hẹn.
마감 시간에 맞춰야해요.
magam sigan-e majchwoyahaeyo.
Cho đến ngày mai bạn phải hoàn thành báo cáo này.
내일까지 이 보고서를 끝내십시오.
naeilkkaji i bogoseoleul kkeutnaesibsio.
Đến ngày mai bạn phải nộp cái tài liệu này.
내일까지 이 서류를 제출하십시오.
naeilkkaji i seolyuleul jechulhasibsio.
Hãy soạn thảo tài liệu này ngay lập tức.
당장 이 서류를 작성하세요.
dangjang i seolyuleul jagseonghaseyo.
Thời hạn thì không còn nhiều.
마감 일이 얼마 남지 않았습니다.
magam il-i eolma namji anh-assseubnida.
Công việc đó anh (chị, ông, bà, bạn) hãy đảm nhận đi.
그 일은 당신이 맡으십시오.
geu il-eun dangsin-i mat-eusibsio.
Tôi sẽ tự làm.
제가 알아서 하겠습니다.
jega al-aseo hagessseubnida.
Hãy tạo điều kiện cho người có khả năng làm việc đó đi.
할 수 있는 사람이 하도록 합시다.
hal su issneun salam-i hadolog habsida.
Chúng ta ăn trưa rồi hãy làm.
점심 먹고 합시다.
jeomsim meoggo habsida.
Hãy thở sâu đi ạ.
한 숨 돌립시다.
han sum dollibsida
Bây giờ chúng ta nghĩ làm thôi.
이제 퇴근합시다.
ije toegeunhabsida.
Cuối cùng thì đã kết thúc
드디어 끝냈어요.
deudieo kkeutnaess-eoyo.
Bây giờ tất cả đã kết thúc.
이제 모두 끝났습니다.
ije modu kkeutnassseubnida.
Trước hết, tôi có thể xem tài liệu đó không?
우선 그 서류 좀 봐도 될까요?
useon geu seolyu jom bwado doelkkayo?
Bạn hãy ký tên vào cái này giúp tôi một chút.
이것 좀 서명해 주십시오.
igeos jom seomyeonghae jusibsio.
Bây giờ có việc gì để làm không?
이제 할 일이 무엇입니까?
ije hal il-i mueos-ibnikka?
3. NHỮNG TÌNH HUỐNG KHÁC 그외에 할 수 있는 말들
Khi đi về nhà vào buổi tối, vui lòng tắt máy tính.
저녁에 집에 가실때, 컴퓨터를 끄십시오.
jeonyeog-e jib-e gasilttae, keompyuteoleul kkeusibsio.
Đừng quên đóng cửa văn phòng.
사무실 문을 닫는 것을 잊지 마세요.
samusil mun-eul dadneun geos-eul ij-ji maseyo.
Ở văn phòng thì không được hút thuốc.
사무실에서는 담배를 피우면 안 됩니다.
samusil-eseoneun dambaeleul piumyeon an doebnida.
Nếu cần sự giúp đỡ trong việc sử dụng máy tính thì hãy nói với tôi.
컴퓨터 사용에 도움이 필요하시면, 저에게 물어 보십시오.
keompyuteo sayong-e doum-i pil-yohasimyeon, jeoege mul-eo bosibsio.
Nếu có gì hư ở văn phòng, hãy nói với quản lý.
사무실에 뭐가 고장나면, 관리인과 말하세요.
samusil-e mwoga gojangnamyeon, gwanliingwa malhaseyo.
Hôm nay sau 3 giờ chiều tôi về nhà một chút có được không?
제가 오늘은 오후 3시에 집에 좀 가도 될까요?
jega oneul-eun ohu 3sie jib-e jom gado doelkkayo?
Vâng, nếu đã xong việc thì bạn có thể về.
예, 일을 마치셨으면 가도 됩니다.
ye, il-eul machisyeoss-eumyeon gado doebnida.
Ngày mai tôi phải đi đến phòng khám, như vậy cũng không sao chứ?
제가 내일 10시에 의원에 가야 하는데, 그래도 괜찮을까요?
jega naeil 10sie uiwon-e gaya haneunde, geulaedo gwaenchanh-eulkkayo?
10 phút trước có người nào đó gọi điện nhờ đổi máy cho bạn.
10분 전에 어떤 분이 당신을 바꿔 달라는 전화를 했습니다.
10bun jeon-e eotteon bun-i dangsin-eul bakkwo dallaneun jeonhwaleul haessseubnida.
Phải người tên Minh không ta? Hình như là cái tên gần giống vậy.
Minh 씨라는 분이 던가? 그와 비슷한 이름이었던 것 같아요.
Minh ssilaneun bun-i deonga? geuwa biseushan ileum-ieossdeongeos gat-ayo
Nam? Tôi không biết người nào có tên như vậy.
Nam? 그런 이름 가진 사람을 저는 모르는데요.
Nam? geuleon ileum gajin salam-eul jeoneun moleuneundeyo.
Tôi có thể hỏi ai được vậy?
제가 누구에게 문의할 수 있습니까?
jega nuguege mun-uihal su issseubnikka?
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
bổ ích lắm ạ! Mỗi ngày mình đều lên đây để học thêm
Nhiều kiến thức hay quá ạ, ngày nào mình cũng lên đây học.