1. KHI HỎI THỜI TIẾT 날씨를 물을 때
Hôm nay thời tiết như thế nào?
오늘 날씨 어때요?
oneul nalssi eottaeyo?
Ở nơi đó thời tiết như thế nào?
그 곳 날씨는 어떻습니까?
geu gos nalssineun eotteohseubnikka?
Khí trời bên ngoài như thế nào?
바깥날씨는 어떻습니까?
bakkat nalssineun eotteohseubnikka?
Khí trời bên ngoài tốt chứ?
바깥날씨는 좋습니까?
bakkatnalssineun johseubnikka?
Thời tiết rất đẹp đúng không?
날씨가 참 좋죠?
nalssiga cham johjyo?
Thời tiết đẹp nhỉ?
날씨 참 좋지요?
nalssi cham johjiyo?
Anh (chị, ông, bà, bạn) thích khí trời như thế nào?
어떤 날씨를 좋아하세요?
eotteon nalssileul joh-ahaseyo?
Anh (chị, ông, bà, bạn) thích thời tiết như thế này hả?
이런 날씨 좋아하세요?
ileon nalssi joh-ahaseyo?
2. VỀ KHÍ HẬU 기후에 대해서
Khí hậu quê Anh (chị, ông, bà, bạn) như thế nào?
당신 고향의 기후는 어떻습니까?
dangsin-ui gohyang-ui gihuneun eotteohseubnikka?
Ở Hàn Quốc vào tháng 8 và tháng 7 rất nóng.
한국의 7월과 8월은 무척더워요.
hangug-ui 7wolgwa 8wol-eun mucheogdeowoyo.
Ở Hàn Quốc vào tháng 8 và tháng 7 thời tiết không tốt.
한국의 7월과 8월은 날씨가 좋지많은 시기입니다.
hangug-ui 7wolgwa 8wol-eun nalssiga johji anh-eun gigiibnida.
Anh (chị, ông, bà, bạn) nghĩ như thế nào về khí hậu đó ở Hàn Quốc?
한국의 그후에 대해서 어떻게 생각하십니까?
hangug-ui geuhue daehaeseo eotteohge saeng-gaghasibnikka?
Khi so sánh với Hà Nội thì thời tiết nơi này như thế nào?
Ha Noi과 비교해 볼때이 곳의날씨는 어떻게 다르지요?
Ha Noigwa bigyohae bol ttae igos-ui nalssineun eotteohge daleujiyo?
Khí hậu nơi đây khác với Hàn Quốc.
이 곳 기후는 한국과 다릅니다.
i gos gihuneun hanguggwa daleubnida.
Khí hậu thì khắc ngiệt.
기후가 불안정합니다.
gihuga bul-anjeonghabnida.
Khí hậu ấm áp.
기후가 포근합니다.
gihuga pogeunhabnida.
3. KHI NÓI THỜI TIẾT 날씨를 말할때
Hôm nay thời tiết trong xanh (chị, ông, bà, bạn).
오늘은 날씨가 화창하군요.
oneul-eun nalssiga hwachanghagun-yo.
Hôm nay thời tiết tốt.
오늘은 날씨가 좋군요.
oneul-eun nalssiga johgun-yo.
Hôm nay có nắng.
햇볕이 나는 군요.
haesbyeot-i naneun gun-yo.
Hôm nay trời có nắng.
오늘은 해가 나는 군요.
oneul-eun haega naneun gun-yo.
Thời tiết trong xanh (chị, ông, bà, bạn).
날씨가 맑아요.
nalssiga malg-ayo.
Thời tiết ấm áp.
날씨가 화창해요.
nalssiga hwachanghaeyo.
Thời tiết u ám.
날씨가 흐려요.
nalssiga heulyeoyo.
Trời có sương mù.
안개가 꼈어요.
angaega kkyeoss-eoyo.
Trời có sương mù.
안개가 끼었어요.
angaega kkieoss-eoyo.
Tầm nhìn sương mù dưới năm mươi mét.
시야 50미터미만의 안개가 끼었습니다.
siya 50miteomiman-uiangaega kkieossseubnida.
Sương mù thì dày đặc.
안개가 아주 짙군요.
angaega aju jitgun-yo.
Trời có mưa.
비가 와요.
biga wayo
Dường như trời sẽ mưa.
비가 올 것 같아요.
biga ol geos gat-ayo
Trời mưa to.
폭우가 옵니다.
pog-uga obnida.
Trời có gió.
바람이 있군요.
balam-i issgun-yo.
Gió thổi mạnh.
바람이 심하게 붑니다.
balam-i simhage bubnida.
Hôm nay bên ngoài gió thổi mạnh.
오늘은 밖에 바람이 세차가 불어요.
oneul-eun bakk-e balam-i sechaga bul-eoyo.
Trời có bão.
폭풍이 불어요.
pogpung-i bul-eoyo.
Gió lạnh thổi.
차가 운바람이 불어요.
chagaun balam-i bul-eoyo.
Mưa đá rơi.
우박이 내려요.
ubag-i naelyeoyo.
Trời có sấm sét.
천둥이 쳐요.
cheondung-i chyeoyo.
Có tia chớp.
번개가 쳐요.
beongaega chyeoyo.
Thời tiết ấm áp.
날씨가 따뜻해요.
nalssiga ttatteushaeyo.
Thời tiết khô hạn.
날씨가 건조해요.
nalssiga geonjohaeyo.
Thời tiết mát mẽ.
날씨가 시원해요.
nalssiga siwonhaeyo.
Thời tiết thì nóng.
날씨가 더워요.
nalssiga deowoyo
Thời tiết ẩm ướt.
날씨가 습하군요.
nalssiga seubhagun-yo
Trời dường như oi bức ngột ngạt.
찌는 듯해요.
jjineun deushaeyo.
Trời nắng hạn.
푹푹찌는 군요.
pugpugjjineun gun-yo.
Thời tiết rất thuận lợi.
날씨가 적당합니다.
nalssiga jeogdanghabnida.
Thời tiết lạnh.
날씨가 추워요.
nalssiga chuwoyo
Lạnh như đóng băng.
얼어붙듯이 추워요.
eol-eobutdeus-i chuwoyo
Thời tiết đang dần lạnh lên.
날씨가 점점 추워지고있어요.
nalssiga jeomjeom chuwojigo iss-eoyo
Hôm nay thời tiết thật sự lạnh. Đúng không?
오늘은 정말 춥군요. 그렇죠?
oneul-eun jeongmal chubgun-yo. geuleohjyo?
Thời tiết trở lạnh rồi.
날씨가 추워졌어요.
nalssiga chuwojyeoss-eoyo.
Trời lạnh buốt.
상을에는 듯한 추위입니다.
sang-eul eneun deushan chuwiibnida.
4. VỀ DỰ BÁO THỜI TIẾT 일기예보에 대해서
Hôm nay dự báo thời tiết như thế nào?
오늘 일기예보는 어떻습니까?
oneul ilgiyeboneun eotteohseubnikka?
Dự báo thời tiết như thế nào?
일기예보는 어떤가요?
oneul ilgiyeboneun eotteohseubnikka?
Trong dự báo thời tiết nói gì?
일기예보에서 뭐라고 했나요?
ilgiyebo-eseo mwolago haessnayo?
Anh (chị, ông, bà, bạn) có biết dự báo thời tiết vào ngày mai không?
내일 일기예보를 아세요?
naeil ilgiyeboleul aseyo?
Ngày mai thời tiết sẽ như thế nào?
내일 날씨가 어떨까요?
naeil nalssiga eotteolkkayo?
Có lẽ trời sẽ mưa.
어쩌면비가 올거예요.
eojjeomyeon biga olgeoyeyo.
Theo dự báo thời tiết thì ngày mai có mưa.
일기예보에 는 내일비가 온데요.
ilgiyebo-e neun naeilbiga ondeyo.
Hôm nay trời sẽ mưa hả?
오늘 비가 올까요?
oneul biga olkkayo?
Hãy thử xem lại dự báo thời tiết đi.
일기예보를 확인해보세요.
ilgiyeboleul hwag-inhaeboseyo.
Theo dự báo thời tiết thì đêm nay sẽ như thế nào?
일기예보는 오늘 밤이 어떨거라고합니까?
ilgiyeboneun oneul bam-i eotteol geolagohabnikka?
Dự báo thời tiết cuối tuần sẽ như thế nào?
주말일기예보는 어떻습니까?
jumal ilgiyeboneun eotteohseubnikka?
Dự báo thời tiết cũng sai rồi.
일기예보가 또틀렸군요.
ilgiyeboga ttoteullyeossgun-yo.
Chiều hôm nay trời có lẽ trong xanh (chị, ông, bà, bạn).
오늘 오후에 는 아마개일겁니다.
oneul ohue neun amagaeilgeobnida.
Theo dự báo thì trời hôm nay sẽ tốt.
일기예보에 의하면오늘은 날씨가 좋을 거랍니다.
ilgiyebo-e uihamyeon-oneul-eun nalssiga joh-eul geolabnida.
Cơ quan dự báo thời tiết thông báo là ngày mai trời mưa.
일가 예보관이 그러는데내일은 비가 온다고합니다.
ilga yebogwan-i geuleoneun denaeil-eun biga ondagohabnida.
Thời tiết dần trở nên tốt hơn.
날씨가 좋아질거랍니다.
nalssiga joh-ajilgeolabnida
Bao nhiêu độ?
기온이 몇도입니까?
gion-i myeochdoibnikka?
25 0c .
섭씨 25도입니다.
seobssi 25doibnida
5. VỀ THỜI TIẾT 일기에 대해서
Bên ngoài bây giờ vẫn còn gió thổi hả?
밖에 아직도 바람이 부는 가 요?
bakk-e ajigdo balam-i buneungayo?
Gió thổi mạnh.
바람이 세차게불어요.
balam-i sechagebul-eoyo.
Trời mưa.
비가 와요.
biga wayo
Mưa như trút nước.
억수같이 퍼부어요.
eogsugat-i peobueoyo.
Trời mưa to.
바가 많이 와요.
biga manh-i wayo.
Thời tiết thật sự u ám.
날씨가 정말 우중충하군요.
nalssiga jeongmal ujungchunghagun-yo.
Trời chốc chốc lại mưa.
비가 오락가락 하는 군요.
biga olaggalag haneun gun-yo.
Trời dường như sẽ mưa.
비가 올 것 같아요.
biga ol geos gat-ayo
Vì trời sẽ mưa cho nên hãy mang dù đi.
비가 올 것 같으니 우산을 가 지고가 세요.
biga ol geos gat-eun usan-eul gajigo gaseyo
Trời đã bắt đầu mưa.
비가 오기 시작했어요.
biga ogi sijaghaess-eo.
Trời mưa cả ngày.
하루종일 비가 오는 군요.
halujong-ilbiga oneun gun-yo.
Mưa đã tạnh.
비가 그쳤어요.
biga geuchyeoss-eoyo.
Bây giờ trời đã tạnh mưa rồi hả?
이제 비가 그쳤나요?
ijebiga geuchyeossnayo?
Trời có tuyết rơi.
눈이 와요.
nun-i wayo
Tuyết rơi suốt đêm dày 10cm.
밤새 10cm의눈이 내렸어요.
bamsae 10cmuinun-i naelyeoss-eoyo
Bên ngoài tuyết rơi.
밖에 눈이 내렸어요.
bakk-e nun-i naelyeoss-eoyo.
Bông tuyết rơi.
함박눈이 내려요.
hambagnun-i naelyeoyo.
Trời sẽ có tuyết rơi.
눈이 올것같은 날씨예요.
nun-i olgeosgat-eun nalssineyo.
Tuyết rơi dày đặc.
눈이 펑펑 쏟아져요.
nun-i peongpeong ssod-ajyeoyo.
Tuyết đã ngừng rơi.
눈이 그쳤어요.
nun-i geuchyeoss-eoyo.
Bên ngoài lạnh đến nỗi đã đóng băng.
밖에는 얼음이 얼정도로 추워요.
bakk-e neun eol-eum-i eoljeongdolo chuwoyo
Nước đã đóng thành băng.
얼음이 얼었어요.
eol-eum-i eol-eoss-eoyo.
Nước đã đóng băng suốt đêm.
밤새 얼음이 얼었어요.
bamsae eol-eum-i eol-eoss-eoyo
Gió đã ngừng thổi.
바람이 가라앉았어요.
balam-i galaanj-ass-eoyo
Có sương mù.
안개가 꼈습니다.
angaega kkyeossseubnida
Sương mù đã tan đi rồi.
안개가 걷혔어요.
angaega geodhyeoss-eoyo.
Vì sương mù mà tôi chẳng nhìn thấy gì hết.
안개때문에 아무것도 안보여요.
angaettaemun-e amugeosdo anboyeoyo.
Sương mù chắc sẽ tan không?
곧안개가 걷힐것같습니까?
god-angaega geodhilgeosgatseubnikka?
Sương đã xuống rồi.
이 슬이 내렸어요.
seul-i naelyeoss-eoyo.
Trời phủ đầy sương giá.
서리가 많이 내렸어요
seoliga manh-i naelyeoss-eoyo
Trời mưa đá.
우박이 와요.
ubag-i wayo.
6. VỀ MÙA MÀNG 계절에 대해서
Anh (chị, ông, bà, bạn) thích mùa nào nhất?
어느 계절을 가 장좋아하세요?
eoneu gyejeol-eul gajang joh-ahaseyo
Ở Việt Nammùa tốt nhất trong năm là mùa nào?
베트남에서 일년 중 가장 좋은 계절은 언제입니까?
beteunam-eseo ilnyeon jung gajang joh-eun gyejeol-eun eonjeibnikka?
Tôi ước gì mùa xuân có suốt cả năm.
일년내내 봄날이라면 좋겠어요.
ilnyeonnaenae bomnal-ilamyeon johgess-eoyo.
Anh (chị, ông, bà, bạn) có thích mùa xuân ở nơi này không?
이 곳의 봄을 좋아하세요?
i gos-uibom-eul joh-ahaseyo?
Anh (chị, ông, bà, bạn) có hài lòng mùa xuân ở đây không?
이 곳의 봄이 마음에 드나요?
i gos-uibom-i ma-eum-e deunayo?
Tôi cảm thấy rất nóng.
저는 더위를 잘타요.
jeoneun deowileul jaltayo.
Tôi ghét mùa có mưa nhiều.
비가 많이 오는 계절은 싫어합니다.
biga manh-i oneun gyejeol-eun silh-eohabnida.
Từ bây giờ thì rất nóng.
정말 더워는 이제부터예요.
jeongmal deowoneun ijebuteoyeyo.
Việc chịu đựng cơn nóng như thế này thì rất là cực.
이런 무더위에는 견디기 힘들어요.
ileon mudeowie neun gyeondigi himdeul-eoyo.
Thời tiết rất mát mẽ dễ chịu.
날씨가 참 서늘하군요.
nalssiga chamseoneulhagun-yo.
Bây giờ từ sáng đến chiều đều mát mẽ.
이젠 아침 저녁으로 서늘해요.
ijen achimjeonyeog-eulo seoneulhaeyo.
Khí trời mùa thu rất trong lành.
가을 기운이 완영해요.
ga-eul giun-i hwan-yeonghaeyo.
Mùa thu là mùa đọc sách và tập thể dục.
가을은 운동과 독서의 계절입니다.
ga-eul-eun undong-gwa dogseoui gyejeol-ibnida.
Mùa hè nhất đinh sẽ qua đi.
여름이 곧지나갑니다.
yeoleum-i god jinagabnida.
Mùa thu dường như đã qua rồi.
가을이 벌써 지나간 것 같네요.
ga-eul-i beolsseo jinagan geos gatneyo
Mùa đông dường như đã đến gần.
겨울이 다가오는 것같네요.
gyeoul-i dagaoneun geos gatneyo
Mùa đông đã qua rồi.
벌써 겨울이 끝났습니다.
beolsseogyeoul-i kkeutnassseubnida.
Xuân sắp đến rồi.
봄이 곧 다가옵니다.
bom-i god dagaobnida.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
Bài viết bổ ích quá ạ.