TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN – CHỦ ĐỀ NGÂN HÀNG 은 행

1. KHI TÌM NGÂN HÀNG 행을 찾을

Bảng xếp hạng lợi nhuận các ngân hàng 6 tháng đầu năm 2022

Ngân hàng ở kia phải không?
거기은 행이 죠?

Ngân hàng thì ở đâu?
은 행은 어디있습니까?

Ngân hàng gần nhất thì ở đâu?
가 까운은 행이 어디있습니까?

Tôi đang tìm ngân hàng.
저는 은 행을 찾는 중입니다.

Ngân hàng thì ở phía bên kia ngay bưu điện.
은 행은 우체국바로건너편에 있습니다.

Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy cho tôi biết thời gian làm việc của ngân hàng.
은 행영업시간을 알려주십시오.

Ngân hàng thì khi nào mở cửa?
은 행은 언제문을 엽니까?

Ngân hàng thì mở cửa lúc mấy giờ?
은 행은 몇시에 문을 엽니까?

Ngân hàng mở cửa lúc 8h phải không?
은 행은 8시에 문을 엽니까?

Không phải , ngân hàng mở cửa lúc 9h.
아니요, 은 행은 9시에 문을 엽니다.

Khi nào thì ngân hàng đóng cửa?
은 행은 언제문을 닫습니까?

Tôi muốn hỏi trực tiếp ở ngân hàng nhưng khi nào thì ngân hàng đóng cửa?
은 행에서직접물어보면서언제문을 닫지요?

2. KHI ĐỔI TIN 환전할때

Các mệnh giá đồng tiền Hàn Quốc? Cập nhật tỉ giá Won ngày hôm nay

Tôi đổi tiền ở đâu?
환전은 어디서합니까?

Tôi có thể đổi tiền ở đâu?
여기서환전할수있을 까요?

Ngân hàng gần nhất thì ở đâu
가 까운은 행이 어디있습니까?

Nơi đổi tiền thì ở đâu?
가 까운환전소가 어디있습니까?

Tôi muốn đổi tiền.
돈좀바꾸고싶습니다.

Tôi có thể làm cái đó ở đây không?
여기서그것을 할수있나요?

Tôi phải đứng theo thứ tự ở quầy đổi tiền hả?
제가 환전창구에 제대로온건가 요?

Tôi có thể đổi tiền từ Anh (chị, ông, bà, bạn) không?
여기당신한테서돈을 바꿀수있습니까?

Tôi có thể rút tiền ở đây không?
여기서돈을 찾을 수있나요?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể đổi chi phiếu này cho tôi không?
이 지폐를 바꿔주시겠습니까?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể đổi tiền cho tôi không?
저에게 돈좀환전해주시겠습니까?

Ngân phiếu du lịch cũng đổi cho tôi chứ?
여행자수표도환전해줍니까?

Tôi muốn đổi ngân phiếu du lịch này thành tiền mặt .
이 여행자수표를 현금으로바꾸고싶어요.

Tôi muốn đổi 500 dola thành tiền 10.000 won.
저는 500달러를 만동화로바꾸고싶습니다.   

Tôi có 100 dola.Tôi muốn đổi thành 10.000 won.
저는 100달러가 있는 데요. 그것을 만동화로바꾸고싶습니다.

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể đổi tiền dola thành tiền 10.000 won cho tôi không?
달러를 만동화로환전해주실수있습니까?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể đổi tiền Mĩ thành tiền 10.000 won không?
미국돈을 만동화로환전할수있습니까?

3. KHI HỎI V TỈ GIÁ HỐI ĐOÁI 환율을 물을

Tỉ giá hối đoái thì như thế nào?
환율이 어떻게되나요?

Tỉ giá hối đoái ngày hôm nay là bao nhiêu?
오늘의환율은 얼마입니까?

Tỉ giá hối đoái dola hiện tại là bao nhiêu?
현재달러환율이 얼마입니까?

Tỉ giá hối đoái hôm nay là 0,78Euro cho 1 dola.
오늘의환율은 1달러에 0,78Euro 입니다.

Tỉ giá hối đoái hôm nay là 1,465 cho 10.000 đồng.
오늘의환율은 1만동에 1,465입니다.

Tỉ giá hối đoái hôm nay là 1,46 dola cho 10.000 đồng.
오늘의환율은 1만동에 1,46달러입니다.

Theo tỉ giá hối đoái hôm nay thì Anh (chị, ông, bà, bạn) nhận 1390 won cho 10.000 đồng.
오늘환율에 따라당신은 1만동에 1390원을 받습니다.

Theo tỉ giá hối đoái hôm nay thì Anh (chị, ông, bà, bạn) nhận 68cent cho 1 dola.
오늘의환율에 따라당신은 1달러에 68센트를 받습니다.

Ở đây thì có bảng chuyển đổi ngoại hối.
여기외환환산표가 있습니다.

Tôi có thể cho Anh (chị, ông, bà, bạn) biết như thế nào?
어떻게드릴까요?

Vâng , Tất nhiên rồi. Anh (chị, ông, bà, bạn) đang mang loại tiền tệ nào?
예, 그럼요. 어떤통화를 가 지고계신가 요?

Anh (chị, ông, bà, bạn) muốn đổi tiền bằng loại tiền tệ nào?
어떤통화로돈을 환전하시고싶은 가 요?

Anh (chị, ông, bà, bạn) muốn đổi bao nhiêu?
얼마나환전하고싶습니까?

Anh (chị, ông, bà, bạn) muốn đổi 1000 dola thành tiền đồng phỉ không?
1000달러를 만동화로바꾸고싶습니다.

Tôi thAnh (chị, ông, bà, bạn) toán tiền này bằng cách nào cho Anh (chị, ông, bà, bạn)?
당신에게 이 돈을 어떻게지불해줄까요?

Tôi đổi ngân phiếu này cho Anh (chị, ông, bà, bạn) nhé?
이 수표를 어떻게교환해드릴까요?

Hãy làm ngay khi tôi muốn.
원하시는 대로하십시오.

Anh (chị, ông, bà, bạn) làm thế nào cũng được.
어떻게하든상관없습니다.

Tiền thù lao/ tiền hoa hồng là bao nhiêu?
수수료는 얼마입니까?

4. KHI ĐỔI TIN LẺ 잔돈을 바꿀때

Máy rút tiền ở gần đây có không?
근처에 현금인출기가 있습니까?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể đổi cái này thAnh (chị, ông, bà, bạn) tiền lẻ không?
이 것을 잔돈으로바꿀수있습니까?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể đổi thành cent không?
센트로바꿔주시겠습니까?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể đổi thành 1 000.000 đồng không?
100만동짜리로바꿔주시겠어요?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể đổi cho tôi chi phiếu 100.000 đồng thành đồng xu 50.000 đồng không?
10만동지폐를 5만동동전으로바꿔주실수있어요?

Tôi muốn đổi ngân phiếu này thành tiền mặt.
이 수표를 현금으로바꾸고싶습니다.

Ở đây có đổi ngân phiếu này không?
여기서이 수표를 바꿀수있습니까?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể đổi chi phiếu này cho tôi không?
이 지폐를 바꿔주시겠습니까?

Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy đổi chi phiếu này thành tiền mặt cho tôi.
이 수표를 현금으로바꾸어주십시오.

Anh (chị, ông, bà, bạn) sẽ đổi thành bao nhiêu tiền mặt?
얼마나현금으로바꾸시겠어요?

5. KHI MỞ TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG 구좌를 개설할때

2/ Ngân hàng Woori Bank

Tôi có thể mở tài khoản ngân hàng ở ngân hàng của Anh (chị, ông, bà, bạn) ở đây không?
제가 여기당신네은 행에 구좌를 개설할수있나요?

Tôi muốn mở tài khoản ngân hàng ở đây.
저는 여기서구좌를 개설하고싶습니다.

Tôi muốn mở tài khoản ngân hàng.
구좌를 개설하고싶은 데요.

Tôi muốn có được một chút thông tin trước.
먼저정보를 좀얻고싶습니다.

Anh (chị, ông, bà, bạn) có mang theo giấy chứng minh nhân dân không?
신분증을 가 지고오셨습니까?

Anh (chị, ông, bà, bạn) cần tài khoản tiền gửi hay tài khoản tiếc kiệm?
지로구좌인가 요아니면저축구좌가 필요한가 요?

Anh (chị, ông, bà, bạn) cần loại tài khoản nào?
어떤구좌가 필요하신가 요?

Anh (chị, ông, bà, bạn) muốn tài khoản nào?
어떤구좌를 원하십니까?

Anh (chị, ông, bà, bạn) muốn mở loại tài khoản nào?
어떤구좌를 원하시는 데요?

Sự khác biệt giữa tài khoản tiếc kiệm với tài khoản tiền gửi là gì?
지로구좌와저축구좌사이 의차이 는 무엇입니까?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể giải thích cho tôi biết về điểm khác nhau giữa 2 loại tài khoản này không?
두구좌들의차이 점을 설명해주시겠습니까?

Xin lỗi nhưng Anh (chị, ông, bà, bạn) muốn nói tới tài khoản tiền gửi phải không?
죄송합니다만 ‘지로구좌’가 원가 요?

Ý nghĩa của tài khoản tiền gửi là gì?
지로구좌의의미는 무엇입니까?

Cái đó là tài khoản chịu lãi suất thấp nhất.
그것은 최소의이 자가 붙는 구좌입니다.

Tài khoản tiền gửi là loại tài khoản có thể rút hoặc chuyển tiền theo quy tắc .
지로구좌는 규칙적으로돈을 이 체하고찾을 수있는 구좌입니다.

Quý khách trong trường hợp sử dụng tài khoản tiền gửi thì hầu như không thể nhận lãi suất.
지로구좌의경우손님께서는 거의이 자를 받지못하십니다.

Trường hợp sử dụng tài khoản tiếc kiệm thì nhận được nhiều lãi suất hơn.
저축구좌의경우더많은 이 자를 받습니다.

Anh (chị, ông, bà, bạn) cần tài khoản theo mục đích nào?
어떤목적으로구좌가 필요하지요?

Tại sao Anh (chị, ông, bà, bạn) định mở tài khoản?
왜구좌를 개설하시려고합니까?

Tôi phải chuyển mấy cái chi phí theo quy tắc.
저는 규칙적으로몇가 지요금을 이 체해야만합니다.

Vì tôi phải chuyển mấy cái chi phí theo quy tắc.
규칙적으로몇가 지요금을 이 체해야하기때문입니다.

Vì tôi phải rút tiền theo quy tắc.
제가 규칙적으로돈을 인출해야하기때문입니다.

Vì chuyển phí bảo hiểm nên tôi cần tài khoản chuyển tiền.
저는 의료보험료를 이 체하기위해서지로구좌가 필요합니다.

Tôi định chuyển tiền thuê phòng theo định kỳ.
방세를 정기적으로이 체하려고합니다.

Tôi chỉ định tiếc kiệm thôi.
그냐워좀저축을 하려고요.

Vì tôi muốn tiếc kiệm tiền.
돈을 저축하기위해서요.

À , vâng , Vậy thì Anh (chị, ông, bà, bạn) cần tài khoản tiền gửi.
아, 예그렇다면당신에 겐지로구좌가 필요합니다.

Nếu vậy thì tài khoản tiền gửi sẽ phù hợp với Anh (chị, ông, bà, bạn).
그렇다면지로구좌가 당신에게 맞는 겁니다

Vâng , Nếu vậy thì Anh (chị, ông, bà, bạn) cần tài khoản tiếc kiệm.
예, 당신은 그러면저축구좌가 필요합니다.

Tôi phải làm gì để có thể mở tài khoản tiếc kiệm?
어떻게해야제가 저축구좌를 개설할수있을 까요?

Vì mở tài khoản tiền gửi nên tôi phải làm gì?
지로구좌를 개설하기위해서제가 무엇을 해야합니까?

Anh (chị, ông, bà, bạn) phải điền vào mẫu đơn có sẵn ở đây.
여기에 있는 서식에 기입하셔야만합니다.

Anh (chị, ông, bà, bạn) điền vào mẫu đơn có sẵn ở đây là được.
여기서식에 기입하시기만하면됩니다.

Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy hãy điền vào mẫu đơn này.
서식에 기입해주십시오.

Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy điền vào mẫu đơn ở đây rồi ký tên ở dưới.
여기서식에 기입하시고그아래에 다서명을 해주십시오.

Anh (chị, ông, bà, bạn) có mang theo hộ chiếu không?
여권을 소지하고계신가 요?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có mang theo chứng minh không?
신분증을 소지하고계신가 요?

Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy cho tôi xem chứng minh.
여권좀보여주십시오.

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể cho tôi xem chứng minh không?
신분증좀제게주시겠습니까?

Tôi cần hộ chiếu của Anh (chị, ông, bà, bạn). Và vì cô giáo tôi sẽ điền vào mẫu giấy này.
당신의여권이 필요한데요. 그리고나면제가 선생님을 위해서서식을 기입하겠습니다.

6. KHI RÚT TIN VÀ CHUYỂN TIN 입출금과송금할때

The-ATM-Shinhan-bank-rut-duoc-ngan-hang-nao

Khi nào thì tôi có thể rút tiền lại?
돈을 언제다시입출할수있지요?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể rút tiền bất cứ khi nào.
언제든지돈을 인출할수있어요.

Tôi có thể gửi tiền ở đây không?
여기서돈을 송금할수있습니까?

Tôi muốn chuyển tiền theo định kỳ.
저는 정기적으로돈을 이 체하고싶습니다.

Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy chuyển tiền này vào tài khoản của ngân hàng Vietcombank.
이 금액을 Vietcombank은 행의구좌에 송금해주십시오.

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể chuyển ngân phiếu này vào tài khoản của tôi không?
이 수표를 제구좌에 이 체해주시겠습니까?

Tôi muốn gửi tiếc kiệm 5 000.000 đồng.
500 만동을 예금하고싶습니다.

Tôi muốn gửi tiếc kiệm thường kỳ 30 000.000 đồng.
3000 만동을 정기예금하고싶습니다.

Lãi suất là bao nhiêu?
금리는 얼마입니까?

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể nhận 3% lãi suất xác nhận.
확정이 자로 3% 받게됩니다.

Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể hủy tài khoản theo từng trường hợp không?
경우에 따라구좌를 해약가 능합니까?

Vâng , có thể.
예, 가 능합니다.

Tôi muốn gửi 20.000.000 đồng vào tài khoản tiếc kiệm của tôi.
2000 만동을 제구좌에 예금하고싶습니다.

Anh (chị, ông, bà, bạn) muốn gửi bao nhiêu?
얼마를 예금하시고싶습니까?

Anh (chị, ông, bà, bạn) định gửi bao nhiêu?
얼마를 예금하시려고합니까?

Tôi muốn rút 4.000.000 đồng
400만동을 입출하고싶습니다.

Tôi có thể rút 2.000.000 đồng không?
200만동을 인출할수있나요?

Phí gửi tiền là bao nhiêu?
송금수수료는 얼마입니까?

Tiền đã chuyển vào tài khoản của tôi chưa?
제구좌에 돈이 들어왔습니까?

Thời gian làm việc cuối cùng của ngân hàng đã hết.
은 행마감시간이 지났습니다.

Anh (chị, ông, bà, bạn) phải rút tiền ở máy rút tiền tự động.
현금자동인출기에서돈을 좀입출해야합니다.

7. THẺ TÍN DỤNG 신용카드

Dùng thẻ tín dụng Visa Hàn Quốc - Bạn đã thử chưa?

Tôi cần thẻ tiền mặt
저는 현금카드가 필요합니다.

Nếu Anh (chị, ông, bà, bạn) có thẻ này thì Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể rút tiền không mất phí ở bất kỳ đâu.
이 카드가 있으면전세계어디서나수수료없이 돈을 인출할수있습니다.

Hội phí hằng năm là bao nhiêu?
연간회비는 얼마입니까?

Quý khách không cần trả hội phí.
손님은 회비를 낼필요가 없습니다.

Thẻ tín dụng không có hội phí hằng năm là Marketing của ngân hàng chúng tôi
연회비없는 신용카드는 저희은 행의마케팅입니다.

Tôi có thẻ visa nhưng tôi muốn rút 15.000.000 đồng.
저는 비자카드를 가 지고있는 데 1,500만동을 찾고싶습니다.

Tôi có thể không?
가 능할까요?

Anh (chị, ông, bà, bạn) mang theo thẻ tín dụng nào? Thẻ bình thường hay thẻ vàng?
어떤신용카드를 가 지고계시지요? 일반카드입니까, 아니면골드카드입니까?

Tôi mang theo thẻ vàng.
골드카드를 가 지고있습니다.

Nếu vậy thì tôi có thể cho Anh (chị, ông, bà, bạn) rút 15.000.000 đồng.
그러시면저는 당신께 1,500만동을 인출해드릴수가 있습니다.

Tôi cho Anh (chị, ông, bà, bạn) rút tiền với mệnh giá là 1.000.000 đồng nhé?
돈을 100만동짜리로드릴까요?

Hãy cho tôi 4 tờ chi phiếu 5.000.000 đồng , 1 tờ chi phiếu 2.000.000 đồng và còn còn lại là mệnh giá 1.000.000 đồng.
500만동지폐 4장, 200만동지폐 1장그리고나머지는 100만동짜리로주십시오.

Của quý khách đây ạ.
여기있습니다

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x