Từ chỉ thời gian + 만에 – Sau những/sau…

Từ chỉ thời gian + 만에 – Sau những/sau…

  1. 이 주 (일)만에 집에 돌아왔어요.

Tôi trở về nhà sau hai tuần.

  1. 몇 달만에 한국음식을 잡수하세요?

Đã bao nhiêu tháng rồi anh mới ăn món ăn Hàn Quốc?

  1. 십 년만에 우연히 김 선생을 길에서 만났어요.

Tôi tình cờ gặp ông Kim trên đường sau 10 năm (không gặp).

  1. 몇 일만에 면도 하셨어요?

Đã bao lâu rồi anh mới cạo râu?

  1. 얼마만에 우리가 만났어요?

Đã bao lâu rồi chúng ta mới gặp nhau?

  1. 십 년만에 한국을 방문했어요.

Đã 10 năm rồi giờ tôi mới tới thăm Hàn Quốc.

  1. 그 녀는 이십년 만에 집에 돌아 왔어요.

Cô ấy trở về nhà sau những 20 năm.

  1. 오랜만에 만났어요.

Lâu rồi giờ mới gặp anh.

 

Luyện tập

A       Dịch những câu sau sang tiếng Việt

  1. 몇 달만에 김선생을 만나셨어요?

……………………………………………………………………………..

  1. 십오년만에그군인을보았어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 한달만에한국음식을먹어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 오래간만에옛친구를길에서만났어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 일주일만에다방에갔어요.

……………………………………………………………………………..

B       Dịch những câu sau sang tiếng Hàn

  1. Đã bao lâu rồi kể từ lần cuối cùng bạn tới thăm Hàn Quốc/ Đã bao lâu rồi bạn không tới thăm Hàn Quốc?

……………………………………………………………………………..

  1. Đã 10 năm rồi tôi không đọc báo Hàn Quốc.

……………………………………………………………………………..

  1. Đã bao lâu rồi bạn không ăn hoa quả tươi?

……………………………………………………………………………..

  1. Đã hai năm rồi cô ta không gọi điện cho tôi.

……………………………………………………………………………..

  1. Đã 5 năm rồi tôi không nhìn thấy biển.

……………………………………………………………………………..

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x