–면 – Nếu, khi…

–면 – Nếu, khi…

  1. 내일 비가 안오면 바다에 가겠어요.

Tôi sẽ đi biển nếu ngày mai trời không mưa.

  1. 졸리면 잡시다.

Nếu anh buồn ngủ thì hãy cứ ngủ đi.

  1. 눈이 멎으면 떠납시다.

Chúng ta hãy khởi hành khi tuyết ngừng rơi.

  1. 그분을 보시면 이것을 드리세요.

Hãy đưa cái này cho anh ta khi bạn gặp anh ta.

  1. 지금 가시면 그분을 만날 수 있어요.

Anh có thể gặp anh ta nếu anh đi bây giờ.

  1. 내년에 오시면 전화하세요.

Hãy gọi điện cho tôi nếu năm tới anh trở lại đây.

  1. 희의가 끝나면 다방에 가시겠어요?

Chúng ta sẽ đi phòng trà khi cuộc họp kết thúc chứ?

  1. 대학을 졸업하시면 무엇을 하시겠어요?

Bạn sẽ làm gì khi bạn tốt nghiệp đại học?

 

Luyện tập

A       Dịch những câu sau sang tiếng Việt

  1. 오늘바쁘시면내일전화해주세요.

……………………………………………………………………………..

  1. 바람이불면밖에안나가겠어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 그사람이좋으면결혼하세요.

……………………………………………………………………………..

  1. 김선생에게서전화가오면가겠어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 내일수업이없으면집에서쉬세요.

……………………………………………………………………………..

B       Dịch những câu sau sang tiếng Hàn

  1. Nếu anh thích loài hoa này thì hãy lấy về đi.

……………………………………………………………………………..

  1. Nếu sáng mai trời lạnh tôi sẽ ở nhà.

……………………………………………………………………………..

  1. Nếu bạn bị đau đầu thì hãy trở về nhà sớm.

……………………………………………………………………………..

  1. Nếu ngày mai bạn có thời gian thì hãy ghé vào cửa hiệu của tôi.

……………………………………………………………………………..

  1. Nếu cuốn sách này không hay thì đừng đọc.

……………………………………………………………………………..

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x