(1) 역시: cũng, hơn nữa, lại
- 그(도) 역시: anh ta cũng
- 나(도) 역시: tôi cũng
- 너(도) 역시: bạn cũng
- 저(도) 역시: tôi cũng
예문:
- 너는 이번에도 역시 지각을 했구나.
Lần này bạn lại đến muộn nữa rồi.
- 무서운 영화를 보는 것도 역시 나의 스트레스 해소법이다.
Xem phim kinh dị cũng là cách để tôi giải tỏa căng thẳng.
- 나 역시 마찬가지다.
Tôi cũng thế.
- 네가 좋다면 나도 역시 좋다.
Nếu bạn thích tôi, thì tôi cũng thích bạn.
- 그도 역시 공채를 통해 입사했다.
Anh ấy cũng tham gia vào công ty thông qua tuyển dụng.
- 당신은 그의 행동이 옳지 않다고 생각하는 모양인데, 나도 역시 그렇게 생각하오.
Bạn chắc nghĩ rằng hành động của anh ấy là sai, và tôi cũng nghĩ vậy.
- 이제 와서 보면 그 역시도 한 사람의 피해자에 지나지 않는 것 같다.
Bây giờ nhìn lại, có vẻ như anh ta cũng chỉ là một nạn nhân.
(2) 역시: như mong đợi, đúng như mong đợi.
- 역시 그렇다: quả nhiên là như vậy
- 역시 다르다: đúng là khác biệt
- 역시 대단하다: đúng là tuyệt vời thật
- 역시 좋다: đúng là tốt
예문:
- 우리 아이는 역시 연필을 먼저 집더군.
Quả nhiên là con tôi nhặt cây bút chì trước.
- 역시 설악산은 경치가 좋군요.
Quả nhiên núi Seolak phong cảnh đẹp thật đó.
- 역시 그랬었구나.
Quả nhiên là vậy.
- 자넨 역시 대단한 사람이군.
Anh đúng là một người tuyệt vời
(3)역시: Vẫn, cũng thế thôi, dù sao thì
- 그날도 역시: ngày đó cũng vậy
- 지금도 역시: ngay bây giờ cũng vậy
- 역시 가난하다: cũng vẫn nghèo thôi
- 역시 좋다: cũng vẫn tốt
예문:
- 그 사람은 지금도 역시 가난하다.
Người đó vẫn nghèo khổ.
- 그날도 역시 그는 7시에 집을 나와 20분쯤에 전철을 탔다.
Hôm đó cũng vậy, anh ta ra khỏi nhà lúc 7 giờ và lên tàu sau khoảng 20 phút nữa.
- 진달래는 역시 좋아.
Hoa đỗ quyên vẫn rất đẹp.
(4)역시: Sau tất cả, rốt cuộc
- 역시 무엇이다: Rốt cuộc là gì
- 역시 무엇이 최고이다: Rốt cuộc cái gì mới tốt
예문:
- 이 회사의 분위기에 영향을 주는 것은 역시 월급이다.
Điều ảnh hưởng đến bầu không khí của công ty này quả nhiên là tiền lương.
- 대부분의 사람들이 바라는 꿈은 역시 부자가 되거나 출세하는 것이다.
Hầu hết mọi người đều mơ ước trở nên giàu có hoặc thành công.
- 장사는 역시 먹는 장사가 제일이라는 말이 있다.
Có một câu nói rằng, suy cho cùng, kinh doanh ăn uống là tốt nhất.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102