(1) 낮 (danh từ): Ban ngày
- 내일 낮: Ngày mai
- 다음날 낮: Ngày hôm sau
- 어느 날 낮: Một ngày nào đó
- 어제 낮: Ngày hôm qua
- 오늘 낮: Ngày hôm nay
- 낮 공연: Buổi biểu diễn ban ngày
- 낮 근무: Làm việc ban ngày
- 낮 기온: Nhiệt độ ban ngày
- 낮 동안: Vào ban ngày
- 낮 시간: Thời gian ban ngày
- 낮과 밤: Ngày và đêm
- 낮이 길다: Ngày dài
- 낮이 길어지다:Ngày dài ra
- 낮이 되다: Thành ban ngày
- 낮이 짧다: Ngày ngắn
- 낮이 짧아지다: Ngày ngắn lại
- 낮에 일하다: Làm việc ban ngày
- 낮에 자다: Ngủ ngày
- 낮에 점심을 먹다: Ăn trưa vào ban ngày
예문:
- 유미는 낮에는 전자 회사에 일하고 밤에는 학교에 다닌다.
Yumi làm việc ban ngày ở công ty điện tử và ban đêm đi học. - 동영은 낮 동안을 거의 산책으로 보내곤 했다.
Dong Young hầu như dành cả ngày để đi dạo. - 하지는 일 년 중 낮이 가장 긴 날이다.
Hạ chí là ngày dài nhất trong năm
(2) 낮 (danh từ): Buổi trưa
- 따가운 낮: Trưa nắng gắt
- 뜨거운 낮: Trưa nóng bức
- 내일 낮: Trưa mai
- 다음날 낮: Trưa mai
- 어느 날 낮: Trưa nào đó
- 어제 낮: Trưa nào đó
- 오늘 낮: Trưa hôm nay
- 낮 12시: 12h trưa
- 낮이 가까워지다: Gần tới trưa
- 낮이 기울다: Sắp trưa
- 낮이 되다: Trưa rồi
예문:
- 내일 낮 12시에 공원에서 만나자.
12h trưa mai gặp nhau ở công viên nhé - 오늘 낮 최고 기온은 23도로 예상됩니다.
Nhiệt độ ban ngày dự kiến là 23 độ - 낮부터 몰려들던 먹구름이 소낙비를 뿌렸다.
Những đám mây đen kéo đến từ trưa đã rải mưa rào - 낮부터 아빠의 친구들이 오셨습니다.
Các bạn của ba mình đã đến đây từ trưa - 초여름 볕 따가운 낮에 아카시아 숲에서 바람이 불어오기 시작했다.
Gió bắt đầu thổi từ rừng acacia vào những ngày nắng gắt đầu hè.
(3) 낮 (tính từ): thấp
- 낮다: Thấp
- 건물이 낮다: Toà nhà thâos
- 구름이 낮다: Đám mây thấp
- 담장이 낮다: Bờ rào thấp
- 산이 낮다: Núi thấp
- 언덕이 낮다: Đồi thấp
- 책상이 낮다: Kệ sách thấp
- 파도가 낮다: Cơn sóng thấp
- 구두가 낮다: Giày thấp
- 구두굽이 낮다: Gót giày thấp
- 코가 낮다: Mũi thấp
- 높이가 낮다: Chiều cao thấp
- 너무 낮다: Rất thấp
- 매우 낮다: Rất thấp
- 아주 낮다: Rất thấp
- 지나치게 낮다: Quá thấp
- 낮은 곳: Nơi thấp
- 낮은 구두: Giày thấp
- 낮은 데: Chỗ thấp
- 낮은 충: Tầng thấp
- 낮은 포복: Bò trườn thấp
- 낮게 가라앉다: Chìm xuống thấp
- 낮게 깔리다: Được trưng thấp
- 낮게 날다: Bay thấp
- 낮게 내려앉다: Rơi xuống thấp
- 낮게 드리우다: Rủ xuống thấp
- 낮게 일다: Dâng lên thấp
- 낮게 흘러가다: Chảy thấp
예문:
- 검은 구름이 두껍게 깔려 있는 하늘은 어둡고도 낮았다.
Bầu trời tối và thấp với những đám mây đen dày đặc.
- 이 호수의 수면은 해수면보다 28m나 낮다.
Mực nước của hồ này thấp hơn mực nước biển 28 m.
- 하늘이 낮게 가라앉아 있었습니다.
Bầu trời đang dần lặn xuống.
- 물은 낮은 곳으로 흐르는 법이다.
Nước chảy xuống chỗ thấp.
- 고층 건물은 없었고 대부분의 건물은 낮고 벽은 더러웠다.
Không có nhà cao tầng mà hầu hết các nhà đều thấp và tường thì bẩn .
- 서해 바다에서 물결은 일에서 이 미터로 비교적 낮게 일겠습니다.
Sóng ở biển Tây sẽ dao động tương đối thấp, từ vài chục mét.
(4) 낮다: Thấp, ít
- 금리가 낮다: Lãi suất thấp
- 기압이 낮다: Áp suất thấp
- 기온이 낮다: Nhiệt độ thấp
- 끓는점이 낮다: Nhiệt độ bay hơi thấp
- 농도가 낮다: Nồng độ thấp
- 면역성이 낮다: Tính miễn dịch thấp
- 보수가 낮다: Thù lao thấp
- 빈도가 낮다: Tần suất thấp
- 사망률이 낮다: Tỉ lệ tử vong thấp
- 생산성이 낮다: Năng suất thấp
- 수가 낮다: Số lượng thấp
- 수압이 낮다: Áp suất thấp
- 습도가 낮다: Độ ẩm thấp
- 안전성이 낮다: Tính an toàn thấp
- 온도가 낮다: Nhiệt độ thấp
- 인구 밀도가 낮다: Mật độ dân số thấp
- 임금이 낮다: Tiền lương thấp
- 지수가 낮다: Chỉ số thấp
- 투표율이 낮다: Tỉ lệ bỏ phiếu thấp
- 혈압이 낮다: Huyết áp thấp
- 확률이 낮다: Xác suất thấp
- 효율성이 낮다: Hiệu suất thấp
- 극히 낮다: Cực kì thấp
- 대단히 낮다: Vô cùng thấp
- 대체로 낮다: Khá là thấp
- 매우 낮다: Rất thấp
- 비교적 낮다: Tương đối thấp
- 지극히 낮다: Cực kì thấp
- 턱없이 낮다: Thấp một cách vô lí
- 형편없이 낮다: Thấp thê thảm
- 크게 낮다: Rất thấp
- 낮은 온도: Nhiệt độ thấp
- 낮게 나타나다: Xuất hiện thấp
- 낮게 매기다: Trả giá thấp
- 낮게 책정되다: Được định giá thấp
- 낮게 책정하다: Định giá thấp
예문:
- 우유는 얼지 않을 정도의 낮은 온도에서 보존하는 것이 좋다.
Tốt hơn hết là bảo quản sữa ở nhiệt độ thấp không đóng băng.
- 우리나라의 전국 도서관 수는 후진국보다 더 낮았다.
Số lượng thư viện trên toàn quốc của nước ta thấp hơn các nước kém phát triển.
- 독감 증세가 나타난 지 4일 후부터는 전염될 확률은 낮다.
Khả năng lây nhiễm từ bốn ngày sau khi các triệu chứng cúm xuất hiện là rất thấp.
- 낮 기온은 서울 이십이 도, 대전 이십일 도로 오늘보다 낮겠습니다.
Nhiệt độ ban ngày sẽ thấp hơn hôm nay, ở Seoul là 20 độ, Daejeon là 20 độ.
- 이번 입시 제도의 변화로 상위권 대학의 경쟁률이 다른 때보다 낮게 나타났다.
Sự thay đổi của chế độ tuyển sinh lần này cho thấy tỷ lệ cạnh tranh của các trường đại học hàng đầu thấp hơn so với những lần khác.
(3) 낮다: Thấp, tầm thường
- 격이 낮다: Đẳng cấp thấp
- 관심도가 낮다: Độ quan tâm thấp
- 관심이 낮다: Sự quan tâm thấp
- 교육 수준이 낮다: Trình độ đào tạo thấp
- 기대가 낮다: Kì vọng thấp
- 수준이 낮다: Tiêu chuẩn thấp
- 의식이 낮다: Ý thức thấp
- 인식이 낮다: Nhận thức thấp
- 정도가 낮다: Mức độ thấp
- 질이 낮다: Chất lượng thấp
- 품질이 낮다: Chất lượng thấp
- 효율이 낮다: Hiệu suất thấp
- 극히 낮다: Cực thấp
- 대단히 낮다: Rất thấp
- 대체로 낮다: Nhìn chung là thấp
- 매우 낮다: Rất thấp
- 비교적 낮다: Tương đối thấp
- 지극히 낮다: Cực kì thấp
- 턱없이 낮다: Thấp một cách vô lí
- 형편없이 낮다: Thấp thê thảm
- 크게 낮다: Rất thấp
- 낮게 나타나다: Xuất hiện thấp
- 낮게 평가하다: Đánh giá thấp
예문:
- 대부분의 젊은 세대들에게 분단 문제의 중요성에 대한 인식이 낮았습니다.
Hầu hết các thế hệ trẻ đều nhận thức thấp về tầm quan trọng của vấn đề chia cắt.
- 싼 물건이 품질이 낮을 가능성이 높았다.
Hàng rẻ có nhiều khả năng chất lượng kém.
- 그 학교는 학습 능력이 낮고, 가정 형편이 나쁜 학생들이 가는 곳으로 인식돼 왔다.
Ngôi trường đó xem là nơi những học sinh có năng lực học tập thấp và hoàn cảnh gia đình kém đến học.
- 유방암은 여자들에게 아주 흔한 병인데도 국내에서는 아직 관심이 낮다.
Ung thư vú là một căn bệnh rất phổ biến ở phụ nữ, nhưng sự quan tâm trong nước vẫn còn thấp.
(4) 낮다: Thấp (địa vị)
- 낮다: Thấp
- 계급이 낮다: Giai cấp thấp
- 신분이 낮다: Thân phận thấp
- 자리가 낮다: Vị trí thấp
- 지위가 낮다: Vị trí thấp
- 직위가 낮다: Địa vị thấp
예문:
일등병인 오빠는 군대에서 계급이 낮다.
Anh trai tôi là binh nhất, một vị trí thấp trong quân đội.
당시에는 높은 지위와 낮은 지위가 뚜렷하게 구별되어 있었다.
Lúc bấy giờ vị trí cao thấp được phân biệt rõ ràng.
도로변에는 주로 사회적 신분이 낮은 사람들과 상인들이 거주하게 되었다.
Bên lề đường chủ yếu là những người buôn bán và những người có địa vị xã hội thấp.
(5) 낮다: Thấp (âm thanh phát ra nhỏ)
- 목소리가 낮다: Giọng nói nhỏ
- 선율이 낮다: Giai điệu thấp
- 소리가 낮다: Âm thanh nhỏ
- 음성이 낮다: Âm thanh nhỏ
- 음이 낮다: Âm thấp
- 낮게 말하다: Nói nhỏ
- 낮게 소곤거리다: Nói nhỏ nhẹ
- 낮게 속삭이다: Thì thào
- 낮게 신음하다: Rên rỉ nhỏ
- 낮게 외치다: Hét nhỏ
- 낮게 읊조리다: Ngâm thơ nhỏ
- 낮게 중얼거리다: Nói làu bàu
예문:
- 어디선가 노랫소리가 낮게 들려오는 듯했다.
Hình như có giọng hát trầm từ đâu đó.
- 그는 여전히 낮고 냉랭한 목소리로 똑같은 말을 되풀이했다.
Nó nói đi nói lại một câu với một giọng trầm và lạnh lùng như trước.
- 과장이 낮은 목소리로 말했다.
Trưởng phòng nói với một giọng trầm.
- 진우는 수혜의 귀에 대고 낮게 중얼거렸다.
Jinwoo thì thầm vào tai của người được hưởng ưu đãi.
- 그는 다소 낮은 음의 안정된 목소리로 카메라를 보며 말했다.
Anh ta nhìn vào máy ảnh và nói với một giọng ổn định có chút trầm.
- 진우의 음성은 낮고도 부드러웠다.
Giọng của Jinwoo vừa thấp vừa dịu dàng.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
_________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102