Tìm hiểu về từ 커피

(1) 커피 (Danh từ): cà phê

  1. 볶은 커피: cà phê rang
  2. 간 커피: cà phê xay
  3. 가루 커피: cà phê bột
  4. 냉동건조 커피: cà phê khô đông lạnh
  5. 알 커피: cà phê trứng
  6. 커피 가루: bột cà phê
  7. 커피 기구: dụng cụ pha cà phê
  8. 커피 냄새: mùi cà phê
  9. 커피 메이커: máy pha cà phê
  10. 커피 믹스: hỗn hợp cà phê
  11. 커피 소비량: lượng tiêu thụ cà phê
  12. 커피 찌꺼기: bã cà phê
  13. 커피 향: hương cà phê
  14. 커피를 갈다: xay cà phê
  15. 커피를 볶다: rang cà phê

예문:

  • 이번 여행에서 커피를 선물로 사 가지고 왔어요.

Tôi đã mua cà phê làm quà cho chuyến du lịch lần này.

  • 이건 갓 볶은 커피에요.

Đây là cà phê mới rang.

  • 커피 찌꺼기를 냉장고에 넣으면 나쁜 냄새가 없어진다.

Nếu để cặn cà phê vào tủ lạnh thì mùi hôi sẽ biến mất.

(2) 커피: các loại cà phê

  1. 끓인 커피: cà phê đã đun
  2. 따뜻한 커피: cà phê ấm
  3. 시원한 커피: cà phê mát
  4. 식은 커피: cà phê nguội
  5. 쓴 커피: cà phê đắng
  6. 옆은 커피: cà phê bên cạnh
  7. 진한 커피: cà phê đặc
  8. 찬 커피: cà phê lạnh
  9. 고급 커피: cà phê hảo hạng
  10. 밀크 커피: cà phê sữa
  11. 자판기 커피: cà phê của máy bán hàng tự động
  12. 캔 커피: cà phê đóng lon
  13. 탈 카페인 커피: cà phê không cafein
  14. 커피 값: giá cà phê
  15. 커피 거르개: cái lọc cà phê
  16. 커피 맛: vị cà phê
  17. 커피 믹스: hỗn hợp cà phê
  18. 커피 스푼: thìa cà phê
  19. 커피 자동판매기: máy bán cà phê tự động
  20. 커피 자판기: máy bán cà phê tự động
  21. 커피 잔: tách cà phê
  22. 커피 전문점: tiệm cà phê
  23. 커피 타임: giờ uống cà phê
  24. 커피를 끓이다: pha cà phê
  25. 커피를 나르다: mang cà phê
  26. 커피를 들다: uống cà phê
  27. 커피를 마시다: uống cà phê
  28. 커피를 뽑다: pha cà phê
  29. 커피를 쏟다: làm đổ cà phê
  30. 커피를 주문하다: đặt cà phê
  31. 커피를 타다: pha cà phê

예문:

  • 따뜻한 커피 한 잔 끓여 드릴게요.

Tôi sẽ pha cho bạn một tách cà phê nóng.

  • 둘째 시간이 끝나자마자 커피를 마시러 갑니다.

Tôi đi uống cà phê ngay khi tiết thứ hai kết thúc.

  • 커피 자판기는 1층에 있습니다.

Máy bán cà phê tự động được đặt ở tầng một

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/

https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/

_________________

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN

WEB: https://kanata.edu.vn

FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/

Cơ sở: 

  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

1 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
Pochacco
Pochacco
4 tháng cách đây

Bổ ích lắm ạ, học được nhiều từ mới lắm luôn

1
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x