Tìm hiểu về từ 지내다

지내다 ( Động từ)

(1) Sống 

  1. 어디에서 지내다: Sống ở đâu đó
  2. 도시에서 지내다: Sống ở thành phố
  3. 서울에서 지내다: Sống ở Seoul
  4. 시골에서 지내다: Sống ở nông thôn
  5. 이국에서 지내다: Sống ở nước ngoài
  6. 일본에서 지내다: Sống ở Nhật Bản
  7. 타국에서 지내다: Sống ở nước khác
  8. 한국에서 지내다: Sống ở Hàn Quốc
  9. 가정주부로 지내다: Làm nội trợ
  10. 경찰로 지내다: Làm cảnh sát
  11. 독신으로 지내다: Sống độc thân
  12. 종살이로 지내다: Sống chung với nhau
  13. 청상과부로 지내다: sống góa phụ
  14. 어떻게 지내다: Bạn sống như thế nào?
  15. 가난하게 지내다: Sống nghèo
  16. 건강하게 지내다: Sống khỏe mạnh
  17. 바쁘게 지내다: Sống bận rộn
  18. 불행하게 지내다: Sống bất hạnh
  19. 외롭게 지내다: Sống cô đơn
  20. 조용하게 지내다: Sống yên lặng
  21. 즐겁게 지내다: Sống vui vẻ
  22. 편안하게 지내다: Sống bình an
  23. 편하게 지내다: Sống thoải mái
  24. 그럭저럭 지내다: Sống bằng cách này hay bằng cách khác
  25. 더불어 지내다: Sống cùng với nhau
  26. 무사히 지내다: Sống bình an vô sư
  27. 병일 없이 지내다: Sống không bệnh tật
  28. 잘 지내다: Sống tốt
  29. 조용히 지내다: Sống yên lặng
  30. 편안히 지내다: Thoải mái
  31. 함께 지내다: Trải qua cùng nhau
  32. 혼자 지내다:  Trải qua một mình
  33. 홀로 지내다: Trải qua cô đơn, lẻ bóng
  34. 담을 쌓고 지내다: Sống phó thác, không hề quan tâm đến việc nào đó
  35. 모르고 지내다: Sống mà không biết
  36. 모시고 지내다: Đón tiếp
  37. 소식을 끊고 지내다: Cắt đứt tin tức avf sống
  38. 잊고 지내다: Quên đi và sống
  39. 참고 지내다: Nhẫn nhịn mà sống
  40. 놀며 지내다: Chơi bời
  41. 어울이며 지내다: Sống hòa thuận
  42. 즐기면서 지내다: Sống vui vẻ
  43. 걷혀 지내다: Sống một cách thoải mái
  44. 기가 죽어 지내다: Sống nhụt chí khí
  45. 누워 지내다: Cứ nằm
  46. 숨어 지내다: Sống ẩn dật
  47. 누구랑 지내다: Ở cùng ai, thân cùng ai
  48. 누구와 지내다: Ở cùng ai, thân cùng ai
  49. 누구하고 지내다: Ở cùng ai, thân cùng ai
  50. 가족처럼 지내다: Sống như một gia đình, trải qua như một gia đình
  51. 연인처럼 지내다: Sống như người yêu
  52. 친구처럼 지내다: Sống như một người bạn, thân như một người bạn
  53. 친형제처럼 지내다: Sống như anh em ruột, thân như anh em ruột
  54. 친구로 지내다: Làm bạn
  55. 가까이 지내다: Sống gần nhau
  56. 가깝게 지내다: Gần gũi
  57. 같이 지내다: Sống với nhau
  58. 사이좋게 지내다: Sống hòa thuật
  59. 잘  지내다: Sống tốt
  60. 절친하게 지내다: Sống thân thiết
  61. 정답게 지내다: Sống tình cảm
  62. 친하게 지내다: Sống thân thiện
  63. 허물없이 지내다: Sống thoải mái
  64. 화복하게 지내다: Sống hào thuận
  65. 알고 지내다: Quen biết
  66. 터놓고 지내다: Sống cởi mở

예문:

  • 요즘 어떻게 지내십니까?

 Dạo này anh sống thế nào?

  • 잘 먹고 공부도 잘 하고 잘 지내라.

Hãy ăn uống đầy đủ, học hành đầy đủ và sống tốt nhé.

  • 저는 건강하게 지내고 있으니 걱정 마세요.

Tôi đang sống rất khỏe mạnh nên đừng lo lắng.

  • 김 씨는 지금은 부인과 함께 단 둘이 지내고 있다.

Ông Kim hiện đang sống với vợ.

  • 그는 계속 취직 시험에 떨어져 그냥 놀며 지내는 처지다.

Anh ấy tiếp tục trượt kỳ thi xin việc và cứ thế chơi đùa.

  • 게속 이리 독신으로 지내실 거예요?

Bạn sẽ tiếp tục sống độc thân như thế này sao?

  • 우리는 죽어 지내는 신세가 되었다.

Số phận của chúng tôi sống như đã chết.

  • 낯선 이국에서 지내는 동안 가끔 고향 생각에 눈물을 흘렸다.

Trong thời gian ở một đất nước xa lạ, đôi khi tôi rơi nước mắt khi nghĩ về quê hương.

  • 난 그 사람이랑 가깝게 지내고 있어요.

Tôi sống gần gũi với người đó.

  • 두 사람은 이제 부담없는 친구로 지내고 있죠.

Hai người đó bây giờ đang là những người bạn không gánh nặng.

  • 오늘은 평소 알고 지내던 사람들이랑 술을 좀 마셨지.

Hôm nay tôi đã uống một chút rượu với những người tôi quen thường ngày thường.

  • 그 일 이후 우리는 허물없이 지내는 사이가 됐다.

Sau việc đó, giữa chúng tôi đã trở nên thân thiết.

(2) Trải qua, từng làm qua (chức vị hay vị trí nào đó)

  1. 간부를 지내다: Làm cán bộ, giữ chức cán bộ
  2. 국장을 지내다: Làm cục trưởng
  3. 고문을 지내다: Làm cố vấn
  4. 공무원을 지내다: Làm công chức
  5. 국무총리를 지내다: Giữ chức thủ tướng
  6. 국회의원을 지내다: Làm đại biểu Quốc hội
  7. 대통령을 지내다: Làm Tổng thống
  8. 대표를 지내다: Làm đại biểu
  9. 도지사를 지내다: Làm tỉnh trưởng
  10. 벼슬을 지내다: Làm quan lại
  11. 시장을 지내다: Làm thị trưởng
  12. 위원장을 지내다: Giữ chức chủ tịch
  13. 의장을 지내다: Làm chủ tịch
  14. 장관을 지내다: Giữ chức bộ trưởng
  15. 총장을 지내다: Làm hiệu trưởng
  16. 판서를 지내다: làm quan tòa
  17. 회장을 지내다: Làm chủ tịch

예문:

  • 그 사람 아버지는 과거 장관을 지내셨다.

Bố của người đó đã từng là bộ trưởng trong quá khứ.

  • 그는 과거 경찰 국장을 지내 아는 사람이 많다.

Anh ta quen biết nhiều người từng là cục trưởng cục cảnh sát trong quá khứ.

  • 그 집은 예전에 판서까지 지내신 지체 높은 집안이네.

Ngôi nhà đó trước đây là một gia đình dòng dõi đã từng sống ở Panseo

  • 그는 우리 모임의 회장을 지냈다.

Anh ấy từng là chủ tịch của hội chúng tôi.

(3) Làm, tổ chức, tham gia vào làm (lễ hội hay lễ như đám ma, đám cưới, sinh nhật).

  1. 고사를 지내다: Làm lễ
  2. 기우제를 지내다: Làm lễ cầu mưa
  3. 노제를 지내다: Làm nô lệ
  4. 상을 지내다: Tổ chức tang lễ
  5. 장례를 지내다: Tổ chức tang lễ
  6. 장례식을 지내다: Tổ chức tang lễ
  7. 장사를 지내다: Làm ăn
  8. 제를 지내다: Làm tế
  9. 제사를 지내다: Thực hiện nghi lễ
  10. 차례를 지내다: Làm lễ

예문:

  • 그는 아버지 장례를 지내고 서울로 올라왔다.

Anh ấy đã làm tang lễ cho cha và trở về Seoul.

  • 추석에는 조상에게 차례를 지낸다.

Vào trung thu, tôi làm lễ cúng tổ tiên.

  • 비가 안 와 기우제라도 지내야겠다.

Trời không mưa, ít nhất cũng phải làm lễ cầu mưa.

(4) Trải qua thời gian, giai đoạn nào đó

  1. 어디에서 지내다: Trải qua ở đâu, dành thời gian ở đâu
  2. 냉방에서 지내다: dành thời gian ở phòng lạnh
  3. 별장에서 지내다: Ở biệt thự
  4. 1년을 지내다: Trải qua 1 năm
  5. 1주일을 지내다: Trải qua 1 tuần
  6. 겨울을 지내다: Trải qua mùa đông
  7. 나날을 지내다: Trải qua từng ngày
  8. 며칠을 지내다: Trải qua vài ngày
  9. 밤을 지내다: Qua đêm
  10. 시간을 지내다: Trải qua thời gian
  11. 여러 날을 지내다: Trải qua nhiều ngày
  12. 여러 해를 지내다: Trải qua nhiều năm
  13. 여름을 지내다: Trải qua mùa hè
  14. 이틀을 지내다: Trải qua hai ngày
  15. 추석을 지내다: Qua Trung thu
  16. 평생을 지내다: Sống trọn đời
  17. 하루를 지내다: Qua một ngày
  18. 하룻밤을 지내다: Trải qua 1 đêm
  19. 휴가를 지내다: Trải qua kỳ nghỉ
  20. 뜬눈으로 지내다: Sống một cách mù quáng
  21. 재미있게 지내다: Sống một cách vui vẻ
  22. 지내 놓고 보니: Thời gian qua tôi thấy

예문:

  • 오랜만에 아버지와 하루를 같이 지냈습니다.

Lâu lắm rồi tôi mới được cùng bố trải qua một ngày.

  • 우리는 섬에서 1주일을 지내기로 결정했다.

Chúng tôi đã quyết định ở trên đảo một tuần.

  • 막상 일이 닥쳤을 때는 고달팠지만 지내 놓고 보니 인생에 도움이 되었다.

Khi mọi việc đến gần, tôi đã rất mệt mỏi, nhưng sau khi trải qua nó, nó đã giúp ích cho cuộc sống.

  • 몇 달을 지내다 보니 조금씩 익숙해졌다.

Trải qua mấy tháng thì dần dần quen dần.

  • 하룻밤을 내내 뜬눈으로 지냈다.

Tôi đã thức trắng cả đêm.

(5)

  1. 고사를 지내다: Khẩn cầu, thờ cúng
  2. 가라고 고사를 지내다: Làm lễ cầu siêu để đi.
  3. 살라고 고사를 지내다. Cầu để sống
  4. 죽으라고 고사를 지내다: Cầu để chết

예문:

죽으라고 고사를 지내도 안 죽는다. Dù cầu để chết nhưng cũng không chết

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/

https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/

________________

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN

WEB: https://kanata.edu.vn

FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/

Cơ sở: 

  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x