(1) [어여쁘다] đẹp, đáng yêu, ưa nhìn
- 꽃이 예쁘다: hoa đẹp
- 눈이 예쁘다: mắt đẹp
- 다리가 예쁘다: chân đẹp
- 목소리가 예쁘다: giọng hay
- 아가씨가 예쁘다: hoa đẹp
- 얼굴이 예쁘다: mặt đẹp
- 여자가 예쁘다: cô gái đẹp
- 옷이 예쁘다: áo đẹp
- 가장 예쁘다: đẹp nhất
- 굉장히 예쁘다: quá đẹp
- 너무 예쁘다: quá đẹp
- 너무나 예쁘다: đẹp quá đi
- 더 예쁘다: đẹp hơn
- 되게 예쁘다: quá đẹp
- 무척 예쁘다: rất đẹp
- 아주 예쁘다: rất đẹp
- 정말 예쁘다: rất đẹp
- 제법 예쁘다: rất đẹp
- 제일 예쁘다: đẹp nhất
- 참 예쁘다: thật đẹp
- 곱고 예쁘다: tốt và đẹp
- 귀엽고 예쁘다: đáng yêu và xinh đẹp
- 깔끔하고 예쁘다: gọn gàng và đẹp
- 깨끗하고 예쁘다: sạch sẽ và xinh đẹp
- 작고 예쁘다: nhỏ xinh
- 젊고 예쁘다: trẻ đẹp
- 예쁜 그릇: cái bát đẹp
- 예쁜 꽃: hoa đẹp
- 예쁜 색: màu đẹp
- 예쁜 아가씨: cô gái xinh đẹp
- 예쁜 아이: đứa bé đáng yêu
- 예쁜 얼굴: khuôn mặt xinh đẹp
- 예쁜 여자: cô gái xinh đẹp
- 예쁜 옷: quần áo đẹp
- 예쁜 웃음: nụ cười xinh
- 예쁜 이름: tên hay
- 예쁜 인형: búp bê đẹp
- 예쁘게 그리다: vẽ đẹp
- 예쁘게 꾸미다: trang trí đẹp
- 예쁘게 만들다: làm đẹp
- 예쁘게 보이다: nhìn đẹp
- 예쁘게 생기다: xinh đẹp
- 예쁘게 웃다: cười đẹp
- 예쁘게 자르다: cắt đẹp
- 예쁘게 피다: nở đẹp
- 예쁘게 하다: làm đẹp
예문:
- 여자는 얼굴이 예쁠 뿐만 아니라 공부도 잘 하고 피아노 솜씨도 뛰어납니다.
Cô ấy không chỉ có khuôn mặt xinh đẹp mà còn học giỏi và kỹ năng chơi piano xuất sắc.
- 저기에 벚꽃이 예쁘게 피어 있습니다.
Hoa anh đào đang nở rất đẹp
- 꽃이 참 예쁘군요.
Hoa đẹp quá.
- 그 신발 정말 예뻐요.
Đôi giày đó thật sự rất đẹp.
- 찡그린 얼굴보다 웃는 얼굴이 예쁘다.
Khuôn mặt cười đẹp hơn khuôn mặt nhăn nhó.
(2) [사랑스럽다] đáng yêu, xinh đẹp
- 나는 예쁘다: tôi xinh đẹp
- 저는 예쁘다: tôi xinh đẹp
- 너는 예쁘다: bạn xinh đẹp
- 딸이 예쁘다 : con gái xinh xắn
- 아기가 예쁘다 : em bé xinh xắn
- 아들이 예쁘다: con trai đáng yêu
- 자식이 예쁘다: con cái xinh xắn
- 하는 짓이 예쁘다: hành động đẹp
- 행동이 예쁘다: hành động đẹp
- 가장 예쁘다: đẹp nhất
- 굉장히 예쁘다: rất đẹp
- 너무 예쁘다: rất đẹp
- 너무나 예쁘다: rất đẹp
- 더 예쁘다: đẹp hơn
- 되게 예쁘다: rất đẹp
- 무척 예쁘다: rất đẹp
- 아주 예쁘다: rất đẹp
- 정말 예쁘다: rất đẹp
- 제법 예쁘다: rất đẹp
- 제일 예쁘다: đẹp nhất
- 참 예쁘다: : thật là đẹp
예문:
- 나는 영희의 하는 짓이 예뻐서 웃었다.
Tôi cười vì hành động đẹp của Young Hee.
- 나에게는 앙징스럽 도록 귀엽고 예쁜 딸이었습니다.
Đối với tôi con bé là một cô con gái dễ thương và xinh đẹp.
- 누구든 자기 자식은 다 예 쁜법이지.
Dù là ai thì con cái của mình cũng đều xinh xắn.
- 이리 예쁜 우리 아기를 두고 밉다고 하다니.
Sao lại nói ghét đứa bé xinh đẹp của chúng ta chứ.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102