먹다 (động từ): Ăn
[물이나 습기, 화장 등이 배어들거나 고루 퍼지다]: Những thứ như nước, độ ẩm, lớp trang điểm… bám vào da hay lan đều
- 페인트가 먹다: Ăn sơn, dính sơn
- 풀이 먹다: Dính keo, dính hồ
- 화장이 먹다: Lớp trang điểm ăn vào mặt
- 기름을 먹다: Ngấm dầu, thấm dầu/ Tốn dầu (xăng)
- 물기를 먹다: Thấm hơi nước
- 물을 먹다: Ngấm nước
- 고루 먹다: Ngấm (thấm) đều
- 많이 먹다: Ngấm (thấm) nhiều
- 잘 먹다: Ngấm (thấm) tốt
- 흠뻑 먹다: Thấm đẫm
예문:
- 오늘 아침에 화장이 잘 먹지 않았어요.
Sáng nay lớp trang điểm không ăn. - 페인트가 고루 먹어서 벽이 예쁘게 칠해졌어요.
Sơn dính đều nên bức tường được sơn rất đẹp. - 이 제품은 습기를 먹는 제품입니다.
Sản phẩm này là sản phẩm hút ẩm
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
Nhiều cụm mới hay quá! Đó giờ e chỉ biết nghĩa cơ bản thoi